Có 1 kết quả:

tố

1/1

tố

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. kể, thuật
2. tố giác, mách

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kể, kêu, bảo cho biết, trần thuật. ◎Như: “tố oan” kêu oan. ◇Bạch Cư Dị : “Huyền huyền yểm ức thanh thanh tứ, Tự tố bình sanh bất đắc ý” , (Tì bà hành ) Từng dây đàn u uất, tiếng nào cũng chứa đựng những những ý tứ, Như kể lể nỗi niềm bất đắc chí thủa bình sinh. § Phan Huy Vịnh dịch thơ: Nghe não nuột mấy dây bứt rứt, Dường than niềm tấm tức bấy lâu.
2. (Động) Kiện cáo. ◎Như: “khởi tố” đưa ra kiện.
3. (Động) Gièm pha, chê bai. ◇Tả truyện : “Tố công vu Tấn Hầu, Tấn Hầu bất kiến công” (Thành Công thập lục niên ) Gièm pha ông với Tấn Hầu, Tấn Hầu không gặp mặt ông.
4. (Động) Dùng tới. ◎Như: “tố chư vũ lực” dùng võ lực.
5. (Danh) Họ “Tố”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cáo mách. Như tố oan kêu oan.
② Gièm chê.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kể, nói, kêu: Báo cho biết, nói, kể; Kể khổ; Kêu oan;
② Kiện, tố: Đưa ra kiện, khởi tố; Lên án, tố cáo; Kiện cáo, kiện thưa, đưa ra toà; Dùng võ lực để giải quyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói cho biết — Vạch tội người khác — Dèm pha, chê bai.

Từ ghép 16