Có 1 kết quả:
tố
Tổng nét: 12
Bộ: ngôn 言 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言斥
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノノ一丨丶
Thương Hiệt: YRHMY (卜口竹一卜)
Unicode: U+8A34
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sù
Âm Nôm: tò, tố, tuá
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): うった.える (u'ta.eru)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: sou3
Âm Nôm: tò, tố, tuá
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): うった.える (u'ta.eru)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: sou3
Tự hình 3
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Cô lánh - 孤另 (Đặng Trần Côn)
• Đáp Lâm Hồng thi - 答林鴻詩 (Trương Hồng Kiều)
• Ký Hồng Kiều thi - 寄紅橋詩 (Lâm Hồng (I))
• Mô ngư nhi - Thuần Hy Kỷ Hợi, tự Hồ Bắc tào di Hồ Nam, đồng quan Vương Chính Chi trí tửu tiểu sơn đình, vi phú - 摸魚兒-淳熙己亥,自湖北漕移湖南,同官王正之置酒小山亭,為賦 (Tân Khí Tật)
• Phọc nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Sấu mã hành - 瘦馬行 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ bất mị - 秋夜不寐 (Lệ Ngạc)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Đáp Lâm Hồng thi - 答林鴻詩 (Trương Hồng Kiều)
• Ký Hồng Kiều thi - 寄紅橋詩 (Lâm Hồng (I))
• Mô ngư nhi - Thuần Hy Kỷ Hợi, tự Hồ Bắc tào di Hồ Nam, đồng quan Vương Chính Chi trí tửu tiểu sơn đình, vi phú - 摸魚兒-淳熙己亥,自湖北漕移湖南,同官王正之置酒小山亭,為賦 (Tân Khí Tật)
• Phọc nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Sấu mã hành - 瘦馬行 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ bất mị - 秋夜不寐 (Lệ Ngạc)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. kể, thuật
2. tố giác, mách
2. tố giác, mách
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kể, kêu, bảo cho biết, trần thuật. ◎Như: “tố oan” 訴冤 kêu oan. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Huyền huyền yểm ức thanh thanh tứ, Tự tố bình sanh bất đắc ý” 弦弦掩抑聲聲思, 似訴平生不得意 (Tì bà hành 琵琶行) Từng dây đàn u uất, tiếng nào cũng chứa đựng những những ý tứ, Như kể lể nỗi niềm bất đắc chí thủa bình sinh. § Phan Huy Vịnh dịch thơ: Nghe não nuột mấy dây bứt rứt, Dường than niềm tấm tức bấy lâu.
2. (Động) Kiện cáo. ◎Như: “khởi tố” 起訴 đưa ra kiện.
3. (Động) Gièm pha, chê bai. ◇Tả truyện 左傳: “Tố công vu Tấn Hầu, Tấn Hầu bất kiến công” 乃掀公以出於淖 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Gièm pha ông với Tấn Hầu, Tấn Hầu không gặp mặt ông.
4. (Động) Dùng tới. ◎Như: “tố chư vũ lực” 訴諸武力 dùng võ lực.
5. (Danh) Họ “Tố”.
2. (Động) Kiện cáo. ◎Như: “khởi tố” 起訴 đưa ra kiện.
3. (Động) Gièm pha, chê bai. ◇Tả truyện 左傳: “Tố công vu Tấn Hầu, Tấn Hầu bất kiến công” 乃掀公以出於淖 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Gièm pha ông với Tấn Hầu, Tấn Hầu không gặp mặt ông.
4. (Động) Dùng tới. ◎Như: “tố chư vũ lực” 訴諸武力 dùng võ lực.
5. (Danh) Họ “Tố”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cáo mách. Như tố oan 訴冤 kêu oan.
② Gièm chê.
② Gièm chê.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kể, nói, kêu: 告訴 Báo cho biết, nói, kể; 訴苦 Kể khổ; 訴冤 Kêu oan;
② Kiện, tố: 起訴 Đưa ra kiện, khởi tố; 控訴 Lên án, tố cáo; 訴訟 Kiện cáo, kiện thưa, đưa ra toà; 訴諸武力 Dùng võ lực để giải quyết.
② Kiện, tố: 起訴 Đưa ra kiện, khởi tố; 控訴 Lên án, tố cáo; 訴訟 Kiện cáo, kiện thưa, đưa ra toà; 訴諸武力 Dùng võ lực để giải quyết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói cho biết — Vạch tội người khác — Dèm pha, chê bai.
Từ ghép 16
bại tố 敗訴 • cáo tố 告訴 • công tố 公訴 • khống tố 控訴 • khởi tố 起訴 • miễn tố 免訴 • oan tố 冤訴 • phản tố 反訴 • sầu tố 愁訴 • thượng tố 上訴 • tố cáo 訴告 • tố giác 訴覺 • tố oan 訴冤 • tố trạng 訴狀 • tố tụng 訴訟 • việt tố 越訴