Có 1 kết quả:
hước
Tổng nét: 16
Bộ: ngôn 言 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言虐
Nét bút: 丶一一一丨フ一丨一フノ一フ一フ一
Thương Hiệt: YRYPM (卜口卜心一)
Unicode: U+8B14
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: nüè , xuè ㄒㄩㄝˋ
Âm Nôm: hước
Âm Nhật (onyomi): ギャク (gyaku), キャク (kyaku)
Âm Nhật (kunyomi): たわむ.れる (tawamu.reru)
Âm Hàn: 학
Âm Quảng Đông: joek6
Âm Nôm: hước
Âm Nhật (onyomi): ギャク (gyaku), キャク (kyaku)
Âm Nhật (kunyomi): たわむ.れる (tawamu.reru)
Âm Hàn: 학
Âm Quảng Đông: joek6
Tự hình 2
Dị thể 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
nói đùa, đùa cợt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói đùa, nói bỡn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thản nhiên tiếu hước” 坦然笑謔 (Phiên Phiên 翩翩) Thản nhiên cười đùa.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói đùa, nói bỡn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đùa, ghẹo, nói đùa, nói bỡn, giỡn hớt;
② Chế nhạo, giễu cợt.
② Chế nhạo, giễu cợt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui đùa — Nói đùa cho người khác cười. Td: Hài hước ( vui đùa, chọc cười ).
Từ ghép 4