Có 2 kết quả:
đậu • độc
Tổng nét: 22
Bộ: ngôn 言 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言賣
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: YRGWC (卜口土田金)
Unicode: U+8B80
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dòu, dú
Âm Nôm: đặt, đậu, đọc, độc
Âm Nhật (onyomi): ドク (doku), トク (toku), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): よ.む (yo.mu)
Âm Hàn: 독, 두
Âm Quảng Đông: dau6, duk6
Âm Nôm: đặt, đậu, đọc, độc
Âm Nhật (onyomi): ドク (doku), トク (toku), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): よ.む (yo.mu)
Âm Hàn: 독, 두
Âm Quảng Đông: dau6, duk6
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc quy lưu giản tại kinh chư đồng chí kỳ 2 - 北歸留柬在京諸同志其二 (Nguyễn Khuyến)
• Cung từ kỳ 86 - 宮詞其八十六 (Hoa Nhị phu nhân)
• Điếu Tăng Bạt Hổ - 弔曾拔虎 (Đặng Thái Thân)
• Ký Hoàng Cơ Phục - 寄黃幾復 (Hoàng Đình Kiên)
• Ký hữu (I) - 記友 (Nguyễn Trãi)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Nhai Môn yết Tam Trung từ - 崖門謁三忠祠 (Trần Cung Doãn)
• Sĩ phu tự trị luận - 士夫自治論 (Trần Quý Cáp)
• Thu dạ - 秋夜 (Tương An quận vương)
• Tuyệt cú - 絕句 (Trần Sư Đạo)
• Cung từ kỳ 86 - 宮詞其八十六 (Hoa Nhị phu nhân)
• Điếu Tăng Bạt Hổ - 弔曾拔虎 (Đặng Thái Thân)
• Ký Hoàng Cơ Phục - 寄黃幾復 (Hoàng Đình Kiên)
• Ký hữu (I) - 記友 (Nguyễn Trãi)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Nhai Môn yết Tam Trung từ - 崖門謁三忠祠 (Trần Cung Doãn)
• Sĩ phu tự trị luận - 士夫自治論 (Trần Quý Cáp)
• Thu dạ - 秋夜 (Tương An quận vương)
• Tuyệt cú - 絕句 (Trần Sư Đạo)
phồn thể
Từ điển phổ thông
dấu phảy câu, dấu ngắt câu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đọc, đọc cho ra tiếng từng câu từng chữ. ◎Như: “tụng độc” 誦讀 tụng đọc, “lãng độc” 朗讀 ngâm đọc (thơ văn), “tuyên độc” 宣讀 tuyên đọc.
2. (Động) Xem. ◇Sử Kí 史記: “Thái Sử Công viết: Dư độc Khổng thị thư, tưởng kiến kì vi nhân” 太史公曰: 余讀孔氏書, 想見其為人 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Thái Sử Công nói: Tôi xem sách của họ Khổng, tưởng như thấy người.
3. (Động) Học, nghiên cứu. ◎Như: “tha độc hoàn liễu đại học” 他讀完了大學 anh ấy đã học xong bậc đại học.
4. Một âm là “đậu”. (Danh) Câu đậu. § Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là “cú” 句, nửa câu gọi là “đậu” 讀. Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.
2. (Động) Xem. ◇Sử Kí 史記: “Thái Sử Công viết: Dư độc Khổng thị thư, tưởng kiến kì vi nhân” 太史公曰: 余讀孔氏書, 想見其為人 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Thái Sử Công nói: Tôi xem sách của họ Khổng, tưởng như thấy người.
3. (Động) Học, nghiên cứu. ◎Như: “tha độc hoàn liễu đại học” 他讀完了大學 anh ấy đã học xong bậc đại học.
4. Một âm là “đậu”. (Danh) Câu đậu. § Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là “cú” 句, nửa câu gọi là “đậu” 讀. Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Đọc, đọc cho rành rọt từng câu từng chữ gọi là độc. Như thục độc 熟讀 đọc kĩ.
② Một âm là đậu. Một câu đậu. Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là cú 句, nửa câu gọi là đậu 讀. Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.
② Một âm là đậu. Một câu đậu. Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là cú 句, nửa câu gọi là đậu 讀. Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dấu ngắt giọng ở giữa câu sách (tương đương dấu phẩy): 明句讀 Phải rõ dấu chấm dấu phẩy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ ngừng lại trong câu văn, chỗ hết một ý văn, để chuyển sang ý khác — Một âm là Độc. Xem Độc.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đọc
2. học
2. học
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đọc, đọc cho ra tiếng từng câu từng chữ. ◎Như: “tụng độc” 誦讀 tụng đọc, “lãng độc” 朗讀 ngâm đọc (thơ văn), “tuyên độc” 宣讀 tuyên đọc.
2. (Động) Xem. ◇Sử Kí 史記: “Thái Sử Công viết: Dư độc Khổng thị thư, tưởng kiến kì vi nhân” 太史公曰: 余讀孔氏書, 想見其為人 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Thái Sử Công nói: Tôi xem sách của họ Khổng, tưởng như thấy người.
3. (Động) Học, nghiên cứu. ◎Như: “tha độc hoàn liễu đại học” 他讀完了大學 anh ấy đã học xong bậc đại học.
4. Một âm là “đậu”. (Danh) Câu đậu. § Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là “cú” 句, nửa câu gọi là “đậu” 讀. Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.
2. (Động) Xem. ◇Sử Kí 史記: “Thái Sử Công viết: Dư độc Khổng thị thư, tưởng kiến kì vi nhân” 太史公曰: 余讀孔氏書, 想見其為人 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Thái Sử Công nói: Tôi xem sách của họ Khổng, tưởng như thấy người.
3. (Động) Học, nghiên cứu. ◎Như: “tha độc hoàn liễu đại học” 他讀完了大學 anh ấy đã học xong bậc đại học.
4. Một âm là “đậu”. (Danh) Câu đậu. § Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là “cú” 句, nửa câu gọi là “đậu” 讀. Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Đọc, đọc cho rành rọt từng câu từng chữ gọi là độc. Như thục độc 熟讀 đọc kĩ.
② Một âm là đậu. Một câu đậu. Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là cú 句, nửa câu gọi là đậu 讀. Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.
② Một âm là đậu. Một câu đậu. Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là cú 句, nửa câu gọi là đậu 讀. Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đọc, độc, xem: 讀報 Đọc báo; 老師讀一句,同學們跟着讀一句 Thầy giáo đọc một câu, học sinh đọc theo; 讀者 Độc giả; 這本小說很値得一讀 Cuốn tiểu thuyết này rất nên đọc;
② Đi học: 他讀完了高中 Anh ấy học xong cấp ba.
② Đi học: 他讀完了高中 Anh ấy học xong cấp ba.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đọc chữ. Đọc sách — Một âm là Đậu. Xem Đậu.
Từ ghép 13