Có 2 kết quả:đế • đề Unicode: U+8C1B Tổng nét: 11 Bộ: ngôn 言 (+9 nét) Lục thư: hình thanh & hội ý Hình thái: ⿰讠帝 Nét bút: 丶フ丶一丶ノ丶フ丨フ丨 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình Tự hình 2 Dị thể 2 giản thể Từ điển phổ thông xét kỹ Từ điển trích dẫn 1. Giản thể của chữ 諦. Từ điển Trần Văn Chánh (văn) ① Kĩ, tỉ mỉ, chăm chú.【諦視】đế thị [dìshì] Nhìn kĩ, chăm chú nhìn; ② (tôn) Lẽ, ý nghĩa, (đạo) lí, lời chân thật, chân ngôn: 眞諦 Lẽ phải, chân lí; 妙諦 Chân lí vi diệu; 四諦 Tứ đế (bốn chân ngôn của nhà Phật). Từ điển Trần Văn Chánh Như 諦 giản thể Từ điển trích dẫn 1. Giản thể của chữ 諦. |
|