Có 1 kết quả:
mại
Tổng nét: 15
Bộ: bối 貝 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱士買
Nét bút: 一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: GWLC (土田中金)
Unicode: U+8CE3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mài ㄇㄞˋ
Âm Nôm: mại, mợi
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai)
Âm Nhật (kunyomi): う.る (u.ru), う.れる (u.reru)
Âm Hàn: 매
Âm Quảng Đông: maai6
Âm Nôm: mại, mợi
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai)
Âm Nhật (kunyomi): う.る (u.ru), う.れる (u.reru)
Âm Hàn: 매
Âm Quảng Đông: maai6
Tự hình 3
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Giả sơn ngâm - 假山吟 (Nguyễn Khuyến)
• Giang Lăng tức sự - 江陵即事 (Vương Kiến)
• Hoán khê sa - Thường Sơn đạo trung tức sự - 浣溪沙-常山道中即事 (Tân Khí Tật)
• Kinh cức trung hạnh hoa - 荊棘中杏花 (Tạ Phương Đắc)
• Kỷ Mùi cửu nhật đối cúc đại tuý hí tác kỳ 4 - 己未九日對菊大醉戲作其四 (Viên Khải)
• Lâm An xuân vũ sơ tễ - 臨安春雨初霽 (Lục Du)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Tống biệt Thôi trước tác đông chinh - 送別崔著作東征 (Trần Tử Ngang)
• Văn Hộc Tư lục quan vị quy - 聞斛斯六官未歸 (Đỗ Phủ)
• Giả sơn ngâm - 假山吟 (Nguyễn Khuyến)
• Giang Lăng tức sự - 江陵即事 (Vương Kiến)
• Hoán khê sa - Thường Sơn đạo trung tức sự - 浣溪沙-常山道中即事 (Tân Khí Tật)
• Kinh cức trung hạnh hoa - 荊棘中杏花 (Tạ Phương Đắc)
• Kỷ Mùi cửu nhật đối cúc đại tuý hí tác kỳ 4 - 己未九日對菊大醉戲作其四 (Viên Khải)
• Lâm An xuân vũ sơ tễ - 臨安春雨初霽 (Lục Du)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Tống biệt Thôi trước tác đông chinh - 送別崔著作東征 (Trần Tử Ngang)
• Văn Hộc Tư lục quan vị quy - 聞斛斯六官未歸 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bán
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bán (đem đồ vật đổi lấy tiền). ◎Như: “mại hoa” 賣花 bán hoa, “đoạn mại” 斷賣 bán đứt.
2. (Động) Làm hại người để lợi mình. ◎Như: “mại quốc” 賣國 vì lợi riêng thông đồng với địch làm nguy hại nước nhà, “mại hữu cầu vinh” 賣友求榮 hại bạn cầu vinh. ◇Sử Kí 史記: “Vi Triệu quân, ki vi thừa tướng sở mại” 微趙君, 幾為丞相所賣 (Lí Tư truyện 李斯傳) Nếu không có ông Triệu (Cao) thì suýt nữa ta bị thừa tướng làm hại rồi.
3. (Động) Khoe khoang, bẻm mép. ◎Như: “mại lộng tài năng” 賣弄才能 khoe tài. ◇Trang Tử 莊子: “Tử phi phù bác học dĩ nghĩ thánh, ư vu dĩ cái chúng, độc huyền ai ca, dĩ mại danh thanh ư thiên hạ giả hồ” 子非夫博學以擬聖, 於于以蓋眾, 獨弦哀歌, 以賣名聲於天下者乎 (Thiên địa 天地) Nhà ngươi chẳng phải là kẻ học rộng để đọ với thánh, mà trùm lấp mọi người, một mình gảy đàn hát thảm, để khoe khoang danh tiếng với thiên hạ đó sao?
4. (Động) Bỏ hết ra, không tiếc.
5. (Danh) Lượng từ: một phần món ăn (tiếng dùng trong trong tiệm rượu, tiệm cơm... ngày xưa).
6. (Danh) Họ “Mại”.
2. (Động) Làm hại người để lợi mình. ◎Như: “mại quốc” 賣國 vì lợi riêng thông đồng với địch làm nguy hại nước nhà, “mại hữu cầu vinh” 賣友求榮 hại bạn cầu vinh. ◇Sử Kí 史記: “Vi Triệu quân, ki vi thừa tướng sở mại” 微趙君, 幾為丞相所賣 (Lí Tư truyện 李斯傳) Nếu không có ông Triệu (Cao) thì suýt nữa ta bị thừa tướng làm hại rồi.
3. (Động) Khoe khoang, bẻm mép. ◎Như: “mại lộng tài năng” 賣弄才能 khoe tài. ◇Trang Tử 莊子: “Tử phi phù bác học dĩ nghĩ thánh, ư vu dĩ cái chúng, độc huyền ai ca, dĩ mại danh thanh ư thiên hạ giả hồ” 子非夫博學以擬聖, 於于以蓋眾, 獨弦哀歌, 以賣名聲於天下者乎 (Thiên địa 天地) Nhà ngươi chẳng phải là kẻ học rộng để đọ với thánh, mà trùm lấp mọi người, một mình gảy đàn hát thảm, để khoe khoang danh tiếng với thiên hạ đó sao?
4. (Động) Bỏ hết ra, không tiếc.
5. (Danh) Lượng từ: một phần món ăn (tiếng dùng trong trong tiệm rượu, tiệm cơm... ngày xưa).
6. (Danh) Họ “Mại”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bán, lấy đồ đổi lấy tiền gọi là mại, như đoạn mại 斷賣 bán đứt.
② Làm hại người để lợi mình gọi là mại, như mại quốc 賣國 làm hại nước, mại hữu 賣友 làm hại bạn.
② Làm hại người để lợi mình gọi là mại, như mại quốc 賣國 làm hại nước, mại hữu 賣友 làm hại bạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bán;
② Bán đứng, phản bội, làm hại: 他被朋友出賣 Anh ta bị bạn bè phản bội (bán đứng); 賣友 Hại bạn; 賣國求榮 Bán nước cầu vinh;
③ Cố sức: 賣力氣 Cố sức làm;
④ Khoe, phô trương (tài): 賣弄才能 Khoe tài.
② Bán đứng, phản bội, làm hại: 他被朋友出賣 Anh ta bị bạn bè phản bội (bán đứng); 賣友 Hại bạn; 賣國求榮 Bán nước cầu vinh;
③ Cố sức: 賣力氣 Cố sức làm;
④ Khoe, phô trương (tài): 賣弄才能 Khoe tài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bán ( đem đồ vật đổi lấy tiền ).
Từ ghép 21
cạnh mại 競賣 • chuyên mại 專賣 • chuyển mại 轉賣 • điển mại 典賣 • đoạn mại 斷賣 • mại ân 賣恩 • mại danh 賣名 • mại dâm 賣淫 • mại hôn 賣婚 • mại hữu 賣友 • mại kiểm 賣臉 • mãi mại 買賣 • mại quốc 賣國 • mại thân 賣身 • phách mại 拍賣 • phát mại 發賣 • quan mại 官賣 • thiêu mại 燒賣 • thụ mại 售賣 • thương mại 商賣 • ỷ môn mại tiếu 倚門賣笑