Có 1 kết quả:
mại
Tổng nét: 15
Bộ: bối 貝 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱士買
Nét bút: 一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: GWLC (土田中金)
Unicode: U+8CE3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mài ㄇㄞˋ
Âm Nôm: mại, mợi
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai)
Âm Nhật (kunyomi): う.る (u.ru), う.れる (u.reru)
Âm Hàn: 매
Âm Quảng Đông: maai6
Âm Nôm: mại, mợi
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai)
Âm Nhật (kunyomi): う.る (u.ru), う.れる (u.reru)
Âm Hàn: 매
Âm Quảng Đông: maai6
Tự hình 3
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Cựu Hứa Đô - 舊許都 (Nguyễn Du)
• Giáp Dần chư lộ phỉ khởi, Hà Nội thụ hại tối thậm; kim niên đại thuỷ diệc thậm ư lân tỉnh, ngưỡng mông ân chẩn xuất cách quyên xá nại; tự đông lai tường lưỡng lai niên hạ hoà dĩ nan hữu vọng nhi chư tỉnh mễ lạp diệc nhất luật thắng quý; nhân niệm bất hạnh hữu phương hà thử ách vận vị tiêu khái nhiên hữu tác - 甲寅諸路匪起,河內受害最甚;今年大水亦甚於鄰省,仰蒙恩軫出格蠲赦奈;自冬來薔兩來年夏禾已難有望而諸省米粒亦一律勝貴;因念不幸有方何此厄運未消慨然有作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Nhân nhạn ngâm - Mẫn cơ dã kỳ 2 - 人雁吟-憫飢也其二 (Trương Chứ)
• Nhất xa nam tống Khổng bác sĩ - 一車南送孔博士 (Lý Hiếu Quang)
• Thái địa hoàng giả - 采地黃者 (Bạch Cư Dị)
• Tống nhân du Ngô - 送人游吳 (Đỗ Tuân Hạc)
• Xú nô nhi - Bác Sơn đạo trung, hiệu Lý Dị An thể - 醜奴兒-博山道中,效李易安體 (Tân Khí Tật)
• Xuân nhật giao hành - 春日郊行 (Trữ Vịnh)
• Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 04 - 春日絕句十首其四 (Cao Bá Quát)
• Giáp Dần chư lộ phỉ khởi, Hà Nội thụ hại tối thậm; kim niên đại thuỷ diệc thậm ư lân tỉnh, ngưỡng mông ân chẩn xuất cách quyên xá nại; tự đông lai tường lưỡng lai niên hạ hoà dĩ nan hữu vọng nhi chư tỉnh mễ lạp diệc nhất luật thắng quý; nhân niệm bất hạnh hữu phương hà thử ách vận vị tiêu khái nhiên hữu tác - 甲寅諸路匪起,河內受害最甚;今年大水亦甚於鄰省,仰蒙恩軫出格蠲赦奈;自冬來薔兩來年夏禾已難有望而諸省米粒亦一律勝貴;因念不幸有方何此厄運未消慨然有作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Nhân nhạn ngâm - Mẫn cơ dã kỳ 2 - 人雁吟-憫飢也其二 (Trương Chứ)
• Nhất xa nam tống Khổng bác sĩ - 一車南送孔博士 (Lý Hiếu Quang)
• Thái địa hoàng giả - 采地黃者 (Bạch Cư Dị)
• Tống nhân du Ngô - 送人游吳 (Đỗ Tuân Hạc)
• Xú nô nhi - Bác Sơn đạo trung, hiệu Lý Dị An thể - 醜奴兒-博山道中,效李易安體 (Tân Khí Tật)
• Xuân nhật giao hành - 春日郊行 (Trữ Vịnh)
• Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 04 - 春日絕句十首其四 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bán
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bán (đem đồ vật đổi lấy tiền). ◎Như: “mại hoa” 賣花 bán hoa, “đoạn mại” 斷賣 bán đứt.
2. (Động) Làm hại người để lợi mình. ◎Như: “mại quốc” 賣國 vì lợi riêng thông đồng với địch làm nguy hại nước nhà, “mại hữu cầu vinh” 賣友求榮 hại bạn cầu vinh. ◇Sử Kí 史記: “Vi Triệu quân, ki vi thừa tướng sở mại” 微趙君, 幾為丞相所賣 (Lí Tư truyện 李斯傳) Nếu không có ông Triệu (Cao) thì suýt nữa ta bị thừa tướng làm hại rồi.
3. (Động) Khoe khoang, bẻm mép. ◎Như: “mại lộng tài năng” 賣弄才能 khoe tài. ◇Trang Tử 莊子: “Tử phi phù bác học dĩ nghĩ thánh, ư vu dĩ cái chúng, độc huyền ai ca, dĩ mại danh thanh ư thiên hạ giả hồ” 子非夫博學以擬聖, 於于以蓋眾, 獨弦哀歌, 以賣名聲於天下者乎 (Thiên địa 天地) Nhà ngươi chẳng phải là kẻ học rộng để đọ với thánh, mà trùm lấp mọi người, một mình gảy đàn hát thảm, để khoe khoang danh tiếng với thiên hạ đó sao?
4. (Động) Bỏ hết ra, không tiếc.
5. (Danh) Lượng từ: một phần món ăn (tiếng dùng trong trong tiệm rượu, tiệm cơm... ngày xưa).
6. (Danh) Họ “Mại”.
2. (Động) Làm hại người để lợi mình. ◎Như: “mại quốc” 賣國 vì lợi riêng thông đồng với địch làm nguy hại nước nhà, “mại hữu cầu vinh” 賣友求榮 hại bạn cầu vinh. ◇Sử Kí 史記: “Vi Triệu quân, ki vi thừa tướng sở mại” 微趙君, 幾為丞相所賣 (Lí Tư truyện 李斯傳) Nếu không có ông Triệu (Cao) thì suýt nữa ta bị thừa tướng làm hại rồi.
3. (Động) Khoe khoang, bẻm mép. ◎Như: “mại lộng tài năng” 賣弄才能 khoe tài. ◇Trang Tử 莊子: “Tử phi phù bác học dĩ nghĩ thánh, ư vu dĩ cái chúng, độc huyền ai ca, dĩ mại danh thanh ư thiên hạ giả hồ” 子非夫博學以擬聖, 於于以蓋眾, 獨弦哀歌, 以賣名聲於天下者乎 (Thiên địa 天地) Nhà ngươi chẳng phải là kẻ học rộng để đọ với thánh, mà trùm lấp mọi người, một mình gảy đàn hát thảm, để khoe khoang danh tiếng với thiên hạ đó sao?
4. (Động) Bỏ hết ra, không tiếc.
5. (Danh) Lượng từ: một phần món ăn (tiếng dùng trong trong tiệm rượu, tiệm cơm... ngày xưa).
6. (Danh) Họ “Mại”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bán, lấy đồ đổi lấy tiền gọi là mại, như đoạn mại 斷賣 bán đứt.
② Làm hại người để lợi mình gọi là mại, như mại quốc 賣國 làm hại nước, mại hữu 賣友 làm hại bạn.
② Làm hại người để lợi mình gọi là mại, như mại quốc 賣國 làm hại nước, mại hữu 賣友 làm hại bạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bán;
② Bán đứng, phản bội, làm hại: 他被朋友出賣 Anh ta bị bạn bè phản bội (bán đứng); 賣友 Hại bạn; 賣國求榮 Bán nước cầu vinh;
③ Cố sức: 賣力氣 Cố sức làm;
④ Khoe, phô trương (tài): 賣弄才能 Khoe tài.
② Bán đứng, phản bội, làm hại: 他被朋友出賣 Anh ta bị bạn bè phản bội (bán đứng); 賣友 Hại bạn; 賣國求榮 Bán nước cầu vinh;
③ Cố sức: 賣力氣 Cố sức làm;
④ Khoe, phô trương (tài): 賣弄才能 Khoe tài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bán ( đem đồ vật đổi lấy tiền ).
Từ ghép 21
cạnh mại 競賣 • chuyên mại 專賣 • chuyển mại 轉賣 • điển mại 典賣 • đoạn mại 斷賣 • mại ân 賣恩 • mại danh 賣名 • mại dâm 賣淫 • mại hôn 賣婚 • mại hữu 賣友 • mại kiểm 賣臉 • mãi mại 買賣 • mại quốc 賣國 • mại thân 賣身 • phách mại 拍賣 • phát mại 發賣 • quan mại 官賣 • thiêu mại 燒賣 • thụ mại 售賣 • thương mại 商賣 • ỷ môn mại tiếu 倚門賣笑