Có 1 kết quả:
thục
Tổng nét: 22
Bộ: bối 貝 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰貝賣
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: BCGWC (月金土田金)
Unicode: U+8D16
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shú ㄕㄨˊ, shù ㄕㄨˋ
Âm Nôm: chuộc, thục
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): あがな.う (agana.u)
Âm Hàn: 속
Âm Quảng Đông: suk6
Âm Nôm: chuộc, thục
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): あがな.う (agana.u)
Âm Hàn: 속
Âm Quảng Đông: suk6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi già tứ phách - đệ tứ phách - 悲笳四拍-第四拍 (Triệu Loan Loan)
• Chiêu Quân từ kỳ 2 - 昭君詞其二 (Bạch Cư Dị)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Hoàng điểu 1 - 黃鳥 1 (Khổng Tử)
• Lục Châu truỵ lâu - 綠珠墜樓 (Thái Thuận)
• Phóng lữ nhạn - Nguyên Hoà thập niên đông tác - 放旅雁-元和十年冬作 (Bạch Cư Dị)
• Quách Cự mai nhi - 郭巨埋兒 (Đặng Minh Bích)
• Thất đức vũ - 七德舞 (Bạch Cư Dị)
• Chiêu Quân từ kỳ 2 - 昭君詞其二 (Bạch Cư Dị)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Hoàng điểu 1 - 黃鳥 1 (Khổng Tử)
• Lục Châu truỵ lâu - 綠珠墜樓 (Thái Thuận)
• Phóng lữ nhạn - Nguyên Hoà thập niên đông tác - 放旅雁-元和十年冬作 (Bạch Cư Dị)
• Quách Cự mai nhi - 郭巨埋兒 (Đặng Minh Bích)
• Thất đức vũ - 七德舞 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
lấy tiền chuộc đồ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chuộc, đem tiền của đổi lấy người (hoặc vật phẩm) bị bắt giữ để làm áp lực. ◎Như: “thục hồi nhân chí” 贖回人質 chuộc lại con tin.
2. (Động) Chuộc, đem tiền của hoặc chịu lao dịch để khỏi tội hoặc được miễn hình phạt. ◎Như: “tương công thục tội” 將功贖罪 lấy công chuộc tội. ◇Sử Kí 史記: “Thiếp nguyện nhập thân vi quan tì, dĩ thục phụ hình tội” 妾願入身為官婢, 以贖父刑罪 (Thương Công truyện 倉公傳) Thiếp xin đem thân làm tôi đòi nhà quan để chuộc tội phạt cho cha.
3. (Động) Mua. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đại quan nhân gia lí thủ ta tì sương lai, khước giáo đại nương tử tự khứ thục nhất thiếp tâm đông đích dược lai” 大官人家裡取些砒霜來, 卻教大娘子自去贖一帖心疼的藥來 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Đại quan nhân đem sang đây một ít nhân ngôn, bảo nương tử đi mua gói thuốc chữa đau tim.
4. (Động) Bỏ, trừ khử.
2. (Động) Chuộc, đem tiền của hoặc chịu lao dịch để khỏi tội hoặc được miễn hình phạt. ◎Như: “tương công thục tội” 將功贖罪 lấy công chuộc tội. ◇Sử Kí 史記: “Thiếp nguyện nhập thân vi quan tì, dĩ thục phụ hình tội” 妾願入身為官婢, 以贖父刑罪 (Thương Công truyện 倉公傳) Thiếp xin đem thân làm tôi đòi nhà quan để chuộc tội phạt cho cha.
3. (Động) Mua. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đại quan nhân gia lí thủ ta tì sương lai, khước giáo đại nương tử tự khứ thục nhất thiếp tâm đông đích dược lai” 大官人家裡取些砒霜來, 卻教大娘子自去贖一帖心疼的藥來 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Đại quan nhân đem sang đây một ít nhân ngôn, bảo nương tử đi mua gói thuốc chữa đau tim.
4. (Động) Bỏ, trừ khử.
Từ điển Thiều Chửu
① Chuộc, đem tiền để chuộc tội gọi là thục.
② Đem tiền chuộc lại cái đã cầm đã bán cũng gọi là thục.
③ Bỏ.
② Đem tiền chuộc lại cái đã cầm đã bán cũng gọi là thục.
③ Bỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
①Chuộc;
② (văn) Mua;
③ (văn) Bỏ.
② (văn) Mua;
③ (văn) Bỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem tiền bạc ra chuộc đồ vật về — Cầm đồ.
Từ ghép 2