Có 2 kết quả:

táptát
Âm Hán Việt: táp, tát
Tổng nét: 10
Bộ: túc 足 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一ノフ丶
Thương Hiệt: RMNHE (口一弓竹水)
Unicode: U+8DBF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄑㄧˋ, ㄙㄚˋ, ㄊㄚ
Âm Nôm: gặp, gập, kíp, tha, vắp, vấp
Âm Quảng Đông: saap3, taat3

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

táp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lê, kéo lê
2. giày, dép

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy chân khoèo vật.
2. Một âm là “táp”. (Động) “Táp lạp” 趿拉 kéo lê.

Từ điển Trần Văn Chánh

【趿拉】táp lạp [tala] Lê, kéo lệt xệt: 別趿拉着鞋走路 Đừng có lê dép như thế!

tát

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy chân khoèo vật.
2. Một âm là “táp”. (Động) “Táp lạp” 趿拉 kéo lê.