Có 1 kết quả:
tích
Tổng nét: 13
Bộ: túc 足 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊亦
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丶一ノ丨ノ丶
Thương Hiệt: RMYLC (口一卜中金)
Unicode: U+8DE1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jī ㄐㄧ, jì ㄐㄧˋ
Âm Nôm: tích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): あと (ato)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: zek3, zik1
Âm Nôm: tích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): あと (ato)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: zek3, zik1
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Hợi bát nguyệt thập lục nhật khốc gia đệ Thúc Thuyên - 乙亥八月十六日哭家弟叔荃 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Du thành nam thập lục thủ - Du giáp - 遊城南十六首-榆莢 (Hàn Dũ)
• Đáo Bành Thành - 到彭城 (Phùng Khắc Khoan)
• Đề Yên Tử sơn Hoa Yên tự - 題安子山花煙寺 (Nguyễn Trãi)
• Độc dạ (Thành thị huyên ty địa) - 獨夜(城市喧卑地) (Cao Bá Quát)
• Thuật hoài - 述懷 (Lương Ý Nương)
• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)
• Thuỷ điệu từ kỳ 10 - 水調詞其十 (Trần Đào)
• Trường Tín thu từ kỳ 5 - 長信秋詞其五 (Vương Xương Linh)
• Vịnh phong - 詠風 (Vương Bột)
• Du thành nam thập lục thủ - Du giáp - 遊城南十六首-榆莢 (Hàn Dũ)
• Đáo Bành Thành - 到彭城 (Phùng Khắc Khoan)
• Đề Yên Tử sơn Hoa Yên tự - 題安子山花煙寺 (Nguyễn Trãi)
• Độc dạ (Thành thị huyên ty địa) - 獨夜(城市喧卑地) (Cao Bá Quát)
• Thuật hoài - 述懷 (Lương Ý Nương)
• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)
• Thuỷ điệu từ kỳ 10 - 水調詞其十 (Trần Đào)
• Trường Tín thu từ kỳ 5 - 長信秋詞其五 (Vương Xương Linh)
• Vịnh phong - 詠風 (Vương Bột)
phồn thể
Từ điển phổ thông
dấu vết, dấu tích
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vết chân. ◎Như: “túc tích” 足跡 dấu chân, “tung tích” 蹤跡 vết chân. ◇Vi Ứng Vật 韋應物: “Lạc diệp mãn không san, Hà xứ tầm hành tích?” 落葉滿空山, 何處尋行跡 (Kí toàn Tiêu san trung đạo sĩ 寄全椒山中道士) Lá rụng đầy núi trống, Biết đâu tìm dấu chân đi?
2. (Danh) Ngấn, dấu vết. ◎Như: “ngân tích” 痕跡 ngấn vết, “bút tích” 筆跡 chữ viết hoặc thư họa để lại, “mặc tích” 墨跡 vết mực (chỉ bản gốc viết tay hoặc thư họa nguyên bổn). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tâm như dã hạc phi thiên tế, Tích tự chinh hồng đạp tuyết sa” 心如野鶴飛天際, 跡似征鴻踏雪沙 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Lòng như hạc nội bay giữa trời, Dấu vết tựa như cánh chim hồng giẫm trên bãi tuyết.
3. (Danh) Sự vật, công nghiệp tiền nhân lưu lại. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thánh hiền lưu dư tích” 聖賢留餘跡 (Tặng Dương Trường Sử 贈羊長史) Thánh hiền để lại công nghiệp.
4. (Động) Khảo sát, tham cứu. ◇Hán Thư 漢書: “Thần thiết tích tiền sự, đại để cường giả tiên phản” 臣竊跡前事, 大抵彊者先反 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Thần riêng khảo sát việc trước, thường thì kẻ mạnh phản lại đầu tiên.
5. (Động) Mô phỏng, làm theo. ◎Như: “nghĩ tích” 擬跡 phỏng theo.
2. (Danh) Ngấn, dấu vết. ◎Như: “ngân tích” 痕跡 ngấn vết, “bút tích” 筆跡 chữ viết hoặc thư họa để lại, “mặc tích” 墨跡 vết mực (chỉ bản gốc viết tay hoặc thư họa nguyên bổn). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tâm như dã hạc phi thiên tế, Tích tự chinh hồng đạp tuyết sa” 心如野鶴飛天際, 跡似征鴻踏雪沙 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Lòng như hạc nội bay giữa trời, Dấu vết tựa như cánh chim hồng giẫm trên bãi tuyết.
3. (Danh) Sự vật, công nghiệp tiền nhân lưu lại. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thánh hiền lưu dư tích” 聖賢留餘跡 (Tặng Dương Trường Sử 贈羊長史) Thánh hiền để lại công nghiệp.
4. (Động) Khảo sát, tham cứu. ◇Hán Thư 漢書: “Thần thiết tích tiền sự, đại để cường giả tiên phản” 臣竊跡前事, 大抵彊者先反 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Thần riêng khảo sát việc trước, thường thì kẻ mạnh phản lại đầu tiên.
5. (Động) Mô phỏng, làm theo. ◎Như: “nghĩ tích” 擬跡 phỏng theo.
Từ điển Thiều Chửu
① Vết chân. Như tung tích 蹤跡 dấu vết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vết, dấu vết, vết chân (như 跡, bộ 辶).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dấu chân. Vết chân — Việc đời xưa. Dấu vết đời xưa để lại. Td: Cổ tích.
Từ ghép 21
ấn tích 印跡 • bút tích 筆跡 • chân tích 真跡 • cước tích 腳跡 • di tích 遗跡 • di tích 遺跡 • diệt tích 滅跡 • hình tích 形跡 • kỳ tích 奇跡 • mặc tích 墨跡 • phát tích 發跡 • phấn tích 奮跡 • sự tích 事跡 • sử tích 史跡 • thắng tích 勝跡 • thủ tích 手跡 • tì tích 疵跡 • tích tượng 跡象 • tung tích 踪跡 • tung tích 蹤跡 • tự tích 字跡