Có 1 kết quả:

tiễn
Âm Hán Việt: tiễn
Tổng nét: 12
Bộ: túc 足 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一一一フノ丶
Thương Hiệt: RMIJ (口一戈十)
Unicode: U+8DF5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiàn ㄐㄧㄢˋ
Âm Nôm: tiễn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.む (fu.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cin5

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

tiễn

giản thể

Từ điển phổ thông

1. giẫm lên
2. thực hiện, thi hành

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 踐.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giẫm, xéo: 以足踐之 Lấy chân giẫm lên;
② Thực hành;
③ (văn) Lên, chiếm giữ: 踐祚 (Vua) lên ngôi;
④ (văn) Noi theo: 不踐跡 Không theo lề lối cũ (Luận ngữ);
⑤ (văn) Hàng lối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 踐

Từ ghép 2