Có 1 kết quả:
trì
Tổng nét: 15
Bộ: túc 足 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊知
Nét bút: 丨フ一丨一丨一ノ一一ノ丶丨フ一
Thương Hiệt: RMOKR (口一人大口)
Unicode: U+8E1F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Khí phụ thi - 棄婦詩 (Tào Thực)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Phú Dịch thuỷ tống nhân sứ Yên - 賦易水送人使燕 (Vương Cung)
• Sơn pha dương - Đồng Quan hoài cổ - 山坡羊-潼關懷古 (Trương Dưỡng Hạo)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 07 - 贈秀才入軍其七 (Kê Khang)
• Tần trung ngâm kỳ 01 - Nghị hôn - 秦中吟其一-議婚 (Bạch Cư Dị)
• Thu nhật thư hoài - 秋日書懷 (Tương An quận vương)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Khí phụ thi - 棄婦詩 (Tào Thực)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Phú Dịch thuỷ tống nhân sứ Yên - 賦易水送人使燕 (Vương Cung)
• Sơn pha dương - Đồng Quan hoài cổ - 山坡羊-潼關懷古 (Trương Dưỡng Hạo)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 07 - 贈秀才入軍其七 (Kê Khang)
• Tần trung ngâm kỳ 01 - Nghị hôn - 秦中吟其一-議婚 (Bạch Cư Dị)
• Thu nhật thư hoài - 秋日書懷 (Tương An quận vương)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: trì trù 踟躊)
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) § Xem “trì trù” 踟躕.
Từ điển Thiều Chửu
① Trì trù 踟躕 lần lữa, dùng dằng, chần chừ không bước đi được.
Từ điển Trần Văn Chánh
【踟
Từ ghép 3