Có 1 kết quả:
đạo
Tổng nét: 17
Bộ: túc 足 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊舀
Nét bút: 丨フ一丨一丨一ノ丶丶ノノ丨一フ一一
Thương Hiệt: RMBHX (口一月竹重)
Unicode: U+8E48
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dǎo, dào
Âm Nôm: dạo, đạo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.む (fu.mu)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou6, tou1
Âm Nôm: dạo, đạo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.む (fu.mu)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou6, tou1
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tân Bình an phủ Phạm công Sư Mạnh “Tân Bình thư sự” vận - 賡新平安撫范公師孟新平書事韻 (Trần Nguyên Đán)
• Đạo bàng bi - 道傍碑 (Triệu Chấp Tín)
• Đề Hoàng ngự sử Mai Tuyết hiên - 題黃御史梅雪軒 (Nguyễn Trãi)
• Giả Sinh - 賈生 (Vương An Thạch)
• Hán Vũ Đế - 漢武帝 (Trần Anh Tông)
• Hoạ Chu thị ngự “Lạc thành tuyết” - 和周侍御洛城雪 (Bùi Di Trực)
• Hoàng hoàng kinh Lạc hành - 煌煌京洛行 (Tào Phi)
• Huyết thi đề y trung - 血詩題衣中 (Lâm Chiêu)
• Phụng lâm thí trường - 奉臨試場 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)
• Đạo bàng bi - 道傍碑 (Triệu Chấp Tín)
• Đề Hoàng ngự sử Mai Tuyết hiên - 題黃御史梅雪軒 (Nguyễn Trãi)
• Giả Sinh - 賈生 (Vương An Thạch)
• Hán Vũ Đế - 漢武帝 (Trần Anh Tông)
• Hoạ Chu thị ngự “Lạc thành tuyết” - 和周侍御洛城雪 (Bùi Di Trực)
• Hoàng hoàng kinh Lạc hành - 煌煌京洛行 (Tào Phi)
• Huyết thi đề y trung - 血詩題衣中 (Lâm Chiêu)
• Phụng lâm thí trường - 奉臨試場 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giẫm, xéo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giẫm, xéo, đạp lên. ◎Như: “bạch nhận khả đạo dã” 白刃可蹈也 có thể đạp lên gươm đao, “trùng đạo phúc triệt” 重蹈覆轍 lại giẫm lên vết cũ (lập lại sai lầm trước).
2. (Động) Giậm chân, nhảy múa. ◎Như: “thủ vũ túc đạo” 手舞足蹈 hoa chân múa tay.
3. (Động) Xông pha, lao vào. ◇Sử Kí 史記: “Đạo đông hải nhi tử nhĩ, ngô bất nhẫn vi chi dân dã” 蹈東海而死耳, 吾不忍為之民也 (Lỗ Trọng Liên truyện 魯仲連傳) Nhảy xuống biển đông mà chết, chứ ta không đành chịu làm dân (của nhà Tần vô đạo).
4. (Động) Làm theo, thực hành. ◎Như “tuần quy đạo củ” 循規蹈矩 tuân thủ lễ pháp, không vượt ra ngoài quy tắc.
5. (Danh) Hành xử (của con người). ◎Như: “cao đạo” 高蹈 hành xử thanh cao (ẩn dật).
2. (Động) Giậm chân, nhảy múa. ◎Như: “thủ vũ túc đạo” 手舞足蹈 hoa chân múa tay.
3. (Động) Xông pha, lao vào. ◇Sử Kí 史記: “Đạo đông hải nhi tử nhĩ, ngô bất nhẫn vi chi dân dã” 蹈東海而死耳, 吾不忍為之民也 (Lỗ Trọng Liên truyện 魯仲連傳) Nhảy xuống biển đông mà chết, chứ ta không đành chịu làm dân (của nhà Tần vô đạo).
4. (Động) Làm theo, thực hành. ◎Như “tuần quy đạo củ” 循規蹈矩 tuân thủ lễ pháp, không vượt ra ngoài quy tắc.
5. (Danh) Hành xử (của con người). ◎Như: “cao đạo” 高蹈 hành xử thanh cao (ẩn dật).
Từ điển Thiều Chửu
① Giẫm, xéo. Như bạch nhận khả đạo dã 白刃可蹈也 mũi nhọn có thể xéo lên được.
② Nói về sự hành chỉ của người ở ẩn gọi là cao đạo 高蹈 (vết cao).
③ Giậm chân.
④ Thực hành.
② Nói về sự hành chỉ của người ở ẩn gọi là cao đạo 高蹈 (vết cao).
③ Giậm chân.
④ Thực hành.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Giẫm, xéo, đạp, xông pha, lao vào: 白刃可蹈 也 Có thể xéo lên mũi nhọn được; 蹈虎尾 Giẫm đuôi hổ; 赴湯蹈火 Xông pha nơi nước sôi lửa bỏng;
② Đạo, giậm chân, hoa múa: 舞蹈 Vũ đạo, nhảy múa; 手舞足蹈 Hoa chân múa tay;
③ Theo, theo đuổi;
④ (văn) Thực hành.
② Đạo, giậm chân, hoa múa: 舞蹈 Vũ đạo, nhảy múa; 手舞足蹈 Hoa chân múa tay;
③ Theo, theo đuổi;
④ (văn) Thực hành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đạp xuống đất. Dẫm lên — Bước đi — Noi theo. Bước theo. Chẳng hạn Đạo thường tập cố ( noi theo cái thường, tập theo cái cũ ) — Trong Bạch thoại có nghĩa là Nói.
Từ ghép 3