Có 1 kết quả:
tất
Âm Hán Việt: tất
Tổng nét: 17
Bộ: túc 足 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊畢
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丨フ一一一丨丨一一丨
Thương Hiệt: RMWTJ (口一田廿十)
Unicode: U+8E55
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 17
Bộ: túc 足 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊畢
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丨フ一一一丨丨一一丨
Thương Hiệt: RMWTJ (口一田廿十)
Unicode: U+8E55
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bì ㄅㄧˋ
Âm Nôm: tất
Âm Nhật (onyomi): ヒツ (hitsu)
Âm Nhật (kunyomi): さきばらい (sakibarai)
Âm Hàn: 필
Âm Quảng Đông: bat1
Âm Nôm: tất
Âm Nhật (onyomi): ヒツ (hitsu)
Âm Nhật (kunyomi): さきばらい (sakibarai)
Âm Hàn: 필
Âm Quảng Đông: bat1
Tự hình 1
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông Triều vãn bạc (Hỗ giá thời tác) - 東潮晚泊(扈駕時作) (Vũ Lãm)
• Hành cung tống giá - 行宮送駕 (Ngô Thì Nhậm)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Hỗ bái Sơn Lăng hồi kinh - 扈拜山陵回京 (Phạm Nhân Khanh)
• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Phụng hoạ sơ xuân hạnh Thái Bình công chúa nam trang ứng chế - 奉和初春幸太平公主南庄應制 (Tô Đĩnh)
• Phụng sứ tuần kiểm lưỡng kinh lộ chủng quả thụ sự tất nhập Tần nhân vịnh - 奉使巡檢兩京路種果樹事畢入秦因詠 (Trịnh Thẩm)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 4 - Thuý Vân sơn tự - 詠富祿八景其四-翠雲山寺 (Trần Đình Túc)
• Hành cung tống giá - 行宮送駕 (Ngô Thì Nhậm)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Hỗ bái Sơn Lăng hồi kinh - 扈拜山陵回京 (Phạm Nhân Khanh)
• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Phụng hoạ sơ xuân hạnh Thái Bình công chúa nam trang ứng chế - 奉和初春幸太平公主南庄應制 (Tô Đĩnh)
• Phụng sứ tuần kiểm lưỡng kinh lộ chủng quả thụ sự tất nhập Tần nhân vịnh - 奉使巡檢兩京路種果樹事畢入秦因詠 (Trịnh Thẩm)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 4 - Thuý Vân sơn tự - 詠富祿八景其四-翠雲山寺 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đường cấm để cho vua đi
2. đứng một chân
2. đứng một chân
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cấm đường. § Ngày xưa, khi vua xuất hành, quản chế giao thông, không cho người ngựa xe đi, gọi là “tất” 蹕.
2. (Động) Đứng không ngay ngắn. ◇Lưu Hướng 劉向: “Cổ giả phụ nhân nhâm tử, tẩm bất trắc, tọa bất biên, lập bất tất” 古者婦人妊子, 寢不側, 坐不邊, 立不蹕 (Liệt nữ truyện 列女傳) Ngày xưa đàn bà mang thai, nằm không nghiêng, ngồi không bên mé, đứng không vẹo.
3. (Danh) Nơi vua dừng chân nghỉ ngơi khi xuất hành. ◎Như: “trú tất” 駐蹕 vua tạm trú trên đường xuất hành.
2. (Động) Đứng không ngay ngắn. ◇Lưu Hướng 劉向: “Cổ giả phụ nhân nhâm tử, tẩm bất trắc, tọa bất biên, lập bất tất” 古者婦人妊子, 寢不側, 坐不邊, 立不蹕 (Liệt nữ truyện 列女傳) Ngày xưa đàn bà mang thai, nằm không nghiêng, ngồi không bên mé, đứng không vẹo.
3. (Danh) Nơi vua dừng chân nghỉ ngơi khi xuất hành. ◎Như: “trú tất” 駐蹕 vua tạm trú trên đường xuất hành.
Từ điển Thiều Chửu
① Cấm đường, con đường vua đi cấm không cho ai đi gọi là tất lộ 蹕路.
② Đứng một chân.
② Đứng một chân.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cấm đường (để dành đường cho vua đi): 蹕路 Cấm đường;
② Xe ngựa của vua;
③ Đứng một chân.
② Xe ngựa của vua;
③ Đứng một chân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giẹp đường cho vua đi.
Từ ghép 2