Có 2 kết quả:
nhiếp • niếp
Tổng nét: 25
Bộ: túc 足 (+18 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⻊聶
Nét bút: 丨フ一丨一丨一一丨丨一一一一丨丨一一一一丨丨一一一
Thương Hiệt: RMSJJ (口一尸十十)
Unicode: U+8EA1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: niè ㄋㄧㄝˋ
Âm Nôm: dép, nép, nhiếp
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.む (fu.mu)
Âm Hàn: 섭
Âm Quảng Đông: nip6
Âm Nôm: dép, nép, nhiếp
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.む (fu.mu)
Âm Hàn: 섭
Âm Quảng Đông: nip6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trung vãn vọng Chúc Dung phong - 舟中晚望祝融峰 (Tề Kỷ)
• Du Hoàng Hạc lâu - 遊黃鶴樓 (Phan Huy Ích)
• Hạ đường huynh đăng tường - 賀堂兄登庠 (Đoàn Huyên)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Sài Sơn xuân diểu kỳ 2 - 柴山春眺其二 (Phan Huy Ích)
• Sơn hành - 山行 (Vũ Cán)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 09 - 贈秀才入軍其九 (Kê Khang)
• Thần Phù hải môn lữ thứ - 神浮海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Triều lãng - 潮浪 (Choi Ji Won)
• Vịnh sử thi kỳ 2 - 詠史詩其二 (Tả Tư)
• Du Hoàng Hạc lâu - 遊黃鶴樓 (Phan Huy Ích)
• Hạ đường huynh đăng tường - 賀堂兄登庠 (Đoàn Huyên)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Sài Sơn xuân diểu kỳ 2 - 柴山春眺其二 (Phan Huy Ích)
• Sơn hành - 山行 (Vũ Cán)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 09 - 贈秀才入軍其九 (Kê Khang)
• Thần Phù hải môn lữ thứ - 神浮海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Triều lãng - 潮浪 (Choi Ji Won)
• Vịnh sử thi kỳ 2 - 詠史詩其二 (Tả Tư)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giẫm chân lên. ◇Sử Kí 史記: “Trương Lương, Trần Bình niếp Hán Vương túc” 張良, 陳平躡漢王足 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Trương Lương và Trần Bình (cùng) khẽ giậm lên chân Hán Vương (để nhắc nhở một cách kín đáo). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sanh ẩn niếp liên câu, nữ cấp liễm túc, diệc vô uấn nộ” 生隱躡蓮鉤, 女急斂足, 亦無慍怒 (Thanh Phụng 青鳳) Sinh ngầm giậm chân lê gót sen, nàng vội rụt chân lại, cũng không tỏ vẻ giận dữ.
2. (Động) Nhẹ bước theo sau, rón bước, rón rén. ◇Tây sương kí 西廂記: “Trắc trước nhĩ đóa nhi thính, niếp trước cước bộ nhi hành” 側著耳朵兒聽, 躡著腳步兒行 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Nghiêng vành tai nghe ngóng, rón rén bước chân đi.
3. (Động) Theo chân, đuổi theo. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hốt nhất thiếu niên kị thanh câu, niếp kì hậu” 忽一少年騎青駒, 躡其後 (Hồ Tứ tướng công 胡四相公) Chợt thấy một thiếu niên cưỡi ngựa thanh câu, đi theo đằng sau.
4. (Động) Xen bước, xen vào, dự vào.
5. (Động) Mang, mặc. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Nông phu niếp ti lũ” 農夫躡絲屨 (Huấn kiệm thị khang 訓儉示康) Nông phu mang dép tơ.
2. (Động) Nhẹ bước theo sau, rón bước, rón rén. ◇Tây sương kí 西廂記: “Trắc trước nhĩ đóa nhi thính, niếp trước cước bộ nhi hành” 側著耳朵兒聽, 躡著腳步兒行 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Nghiêng vành tai nghe ngóng, rón rén bước chân đi.
3. (Động) Theo chân, đuổi theo. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hốt nhất thiếu niên kị thanh câu, niếp kì hậu” 忽一少年騎青駒, 躡其後 (Hồ Tứ tướng công 胡四相公) Chợt thấy một thiếu niên cưỡi ngựa thanh câu, đi theo đằng sau.
4. (Động) Xen bước, xen vào, dự vào.
5. (Động) Mang, mặc. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Nông phu niếp ti lũ” 農夫躡絲屨 (Huấn kiệm thị khang 訓儉示康) Nông phu mang dép tơ.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhẹ bước theo sau, đuổi theo sau người mà nhẹ bước không cho người biết gọi là niếp.
② Theo đuổi, truy tùy.
③ Xen bước, xen vào.
② Theo đuổi, truy tùy.
③ Xen bước, xen vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rón, rón rén, rón bước: 他躡着腳走出 病房 Anh ấy rón chân bước khỏi phòng bệnh;
② (văn) Đi theo, đuổi theo, rượt theo: 我軍躡其後 Quân ta rượt theo sau;
③ (văn) Chen chân vào, xen vào.
② (văn) Đi theo, đuổi theo, rượt theo: 我軍躡其後 Quân ta rượt theo sau;
③ (văn) Chen chân vào, xen vào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bước lên. Dẵm lên — Bước theo. Nối gót — Cũng đọc Nhiếp.