Có 3 kết quả:
du • thâu • thú
Tổng nét: 16
Bộ: xa 車 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰車俞
Nét bút: 一丨フ一一一丨ノ丶一丨フ一一丨丨
Thương Hiệt: JJOMN (十十人一弓)
Unicode: U+8F38
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shū ㄕㄨ, shù ㄕㄨˋ
Âm Nôm: thâu, thua
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu), シュ (shu)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: syu1
Âm Nôm: thâu, thua
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu), シュ (shu)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: syu1
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 18
Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)
• Bạch Đằng giang - 白藤江 (Trần Minh Tông)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 45 - Ngũ bất tất kỳ 2 - 菊秋百詠其四十五-五不必其二 (Phan Huy Ích)
• Đạo bàng bi - 道傍碑 (Triệu Chấp Tín)
• Đăng Vệ Linh sơn yết Đổng Thiên từ đề bích - 登衛靈山謁董天祠題壁 (Cao Bá Quát)
• Mục ngưu từ - 牧牛詞 (Viên Khải)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 023 - 山居百詠其二十三 (Tông Bản thiền sư)
• Thù chư công kiến quá - 酬諸公見過 (Vương Duy)
• Vô đề (Nhất chi thanh thái thoả Tương linh) - 無題(一枝清采妥湘靈) (Lỗ Tấn)
• Bạch Đằng giang - 白藤江 (Trần Minh Tông)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 45 - Ngũ bất tất kỳ 2 - 菊秋百詠其四十五-五不必其二 (Phan Huy Ích)
• Đạo bàng bi - 道傍碑 (Triệu Chấp Tín)
• Đăng Vệ Linh sơn yết Đổng Thiên từ đề bích - 登衛靈山謁董天祠題壁 (Cao Bá Quát)
• Mục ngưu từ - 牧牛詞 (Viên Khải)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 023 - 山居百詠其二十三 (Tông Bản thiền sư)
• Thù chư công kiến quá - 酬諸公見過 (Vương Duy)
• Vô đề (Nhất chi thanh thái thoả Tương linh) - 無題(一枝清采妥湘靈) (Lỗ Tấn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chở, vận tải: 運輸 Vận tải, chuyên chở;
② Tiếp dẫn: 輸血 Tiếp máu; 輸油管 Ống dẫn dầu;
③ Biếu, cho, đưa cho: 捐輸 Quyên cho;
④ Thua: 輸了兩個球Thua 2 điểm (2 quả).
② Tiếp dẫn: 輸血 Tiếp máu; 輸油管 Ống dẫn dầu;
③ Biếu, cho, đưa cho: 捐輸 Quyên cho;
④ Thua: 輸了兩個球Thua 2 điểm (2 quả).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chở đồ vật từ nơi này tới nơi khác — Vâng. Tiếng trả lời khi được gọi, hoặc tỏ ý ưng thuận — Một âm khác là Thâu.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chở đồ đi
2. nộp, đưa đồ
3. thua bạc
2. nộp, đưa đồ
3. thua bạc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vận chuyển, chuyên chở. ◎Như: “thâu tống” 輸送 vận tải đưa đi, “thâu xuất” 輸出 chuyên chở ra, xuất cảng.
2. (Động) Truyền, tiếp, dẫn. ◎Như: “thâu huyết” 輸血 tiếp máu.
3. (Động Nộp, quyên, góp. ◎Như: “quyên thâu” 捐輸 quyên cho. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Thâu lai kì gian” 輸來其間 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Phải đưa nộp tại nơi này.
4. (Động) Thua, thất bại. ◎Như: “thâu doanh” 輸贏 thua được. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhân vi liên nhật đổ tiền thâu liễu, khứ lâm tử lí tầm ta mãi mại” 因為連日賭錢輸了, 去林子裡尋些買賣 (Đệ tam thập nhất hồi) Vì mấy bữa nay đánh bạc thua nên vào rừng định kiếm chác.
5. (Danh) Sự thua, bại. ◎Như: “nhận thâu” 認輸 chịu thua.
6. (Danh) Họ “Thâu”.
2. (Động) Truyền, tiếp, dẫn. ◎Như: “thâu huyết” 輸血 tiếp máu.
3. (Động Nộp, quyên, góp. ◎Như: “quyên thâu” 捐輸 quyên cho. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Thâu lai kì gian” 輸來其間 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Phải đưa nộp tại nơi này.
4. (Động) Thua, thất bại. ◎Như: “thâu doanh” 輸贏 thua được. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhân vi liên nhật đổ tiền thâu liễu, khứ lâm tử lí tầm ta mãi mại” 因為連日賭錢輸了, 去林子裡尋些買賣 (Đệ tam thập nhất hồi) Vì mấy bữa nay đánh bạc thua nên vào rừng định kiếm chác.
5. (Danh) Sự thua, bại. ◎Như: “nhận thâu” 認輸 chịu thua.
6. (Danh) Họ “Thâu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chuyển vần, lấy xe vận tải đồ đi. Như thâu tống 輸送 vận tải đưa đi, thâu xuất 輸出 vận tải ra, v.v.
② Nộp, đưa đồ gì cho ai gọi là thâu. Lấy ý thành thực đối với người cũng gọi là thâu. Như thâu trung 輸忠 dốc hết lòng thực.
③ Thua. Như thâu doanh 輸贏 được thua. Một âm là thú. Cái đồ đưa cho người.
② Nộp, đưa đồ gì cho ai gọi là thâu. Lấy ý thành thực đối với người cũng gọi là thâu. Như thâu trung 輸忠 dốc hết lòng thực.
③ Thua. Như thâu doanh 輸贏 được thua. Một âm là thú. Cái đồ đưa cho người.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chở, vận tải: 運輸 Vận tải, chuyên chở;
② Tiếp dẫn: 輸血 Tiếp máu; 輸油管 Ống dẫn dầu;
③ Biếu, cho, đưa cho: 捐輸 Quyên cho;
④ Thua: 輸了兩個球Thua 2 điểm (2 quả).
② Tiếp dẫn: 輸血 Tiếp máu; 輸油管 Ống dẫn dầu;
③ Biếu, cho, đưa cho: 捐輸 Quyên cho;
④ Thua: 輸了兩個球Thua 2 điểm (2 quả).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vận chuyển — Thua cuộc — Góp nạp tiền của.
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vận chuyển, chuyên chở. ◎Như: “thâu tống” 輸送 vận tải đưa đi, “thâu xuất” 輸出 chuyên chở ra, xuất cảng.
2. (Động) Truyền, tiếp, dẫn. ◎Như: “thâu huyết” 輸血 tiếp máu.
3. (Động Nộp, quyên, góp. ◎Như: “quyên thâu” 捐輸 quyên cho. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Thâu lai kì gian” 輸來其間 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Phải đưa nộp tại nơi này.
4. (Động) Thua, thất bại. ◎Như: “thâu doanh” 輸贏 thua được. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhân vi liên nhật đổ tiền thâu liễu, khứ lâm tử lí tầm ta mãi mại” 因為連日賭錢輸了, 去林子裡尋些買賣 (Đệ tam thập nhất hồi) Vì mấy bữa nay đánh bạc thua nên vào rừng định kiếm chác.
5. (Danh) Sự thua, bại. ◎Như: “nhận thâu” 認輸 chịu thua.
6. (Danh) Họ “Thâu”.
2. (Động) Truyền, tiếp, dẫn. ◎Như: “thâu huyết” 輸血 tiếp máu.
3. (Động Nộp, quyên, góp. ◎Như: “quyên thâu” 捐輸 quyên cho. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Thâu lai kì gian” 輸來其間 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Phải đưa nộp tại nơi này.
4. (Động) Thua, thất bại. ◎Như: “thâu doanh” 輸贏 thua được. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhân vi liên nhật đổ tiền thâu liễu, khứ lâm tử lí tầm ta mãi mại” 因為連日賭錢輸了, 去林子裡尋些買賣 (Đệ tam thập nhất hồi) Vì mấy bữa nay đánh bạc thua nên vào rừng định kiếm chác.
5. (Danh) Sự thua, bại. ◎Như: “nhận thâu” 認輸 chịu thua.
6. (Danh) Họ “Thâu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chuyển vần, lấy xe vận tải đồ đi. Như thâu tống 輸送 vận tải đưa đi, thâu xuất 輸出 vận tải ra, v.v.
② Nộp, đưa đồ gì cho ai gọi là thâu. Lấy ý thành thực đối với người cũng gọi là thâu. Như thâu trung 輸忠 dốc hết lòng thực.
③ Thua. Như thâu doanh 輸贏 được thua. Một âm là thú. Cái đồ đưa cho người.
② Nộp, đưa đồ gì cho ai gọi là thâu. Lấy ý thành thực đối với người cũng gọi là thâu. Như thâu trung 輸忠 dốc hết lòng thực.
③ Thua. Như thâu doanh 輸贏 được thua. Một âm là thú. Cái đồ đưa cho người.