Có 1 kết quả:
tân
Tổng nét: 7
Bộ: tân 辛 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丶一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: YTJ (卜廿十)
Unicode: U+8F9B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xīn ㄒㄧㄣ
Âm Nôm: tăn, tân, tơn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): から.い (kara.i), つら.い (tsura.i), -づら.い (-zura.i), かのと (kanoto)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: san1
Âm Nôm: tăn, tân, tơn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): から.い (kara.i), つら.い (tsura.i), -づら.い (-zura.i), かのと (kanoto)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: san1
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Sái thập tứ trước tác - 別蔡十四著作 (Đỗ Phủ)
• Cảnh binh đảm trư đồng hành - 警兵擔豬同行 (Hồ Chí Minh)
• Đạm trúc diệp - 淡竹葉 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Độc dạ thư hoài - 獨夜書懷 (Cao Tự Thanh)
• Mộng vong nữ - 夢亡女 (Cao Bá Quát)
• Ngũ nguyệt thập nhị nhật quan huyện thí - 五月十二日觀縣試 (Cao Bá Quát)
• Tân Mão xuân tự lạc - 辛卯春自樂 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Thu Phố ký nội - 秋浦寄內 (Lý Bạch)
• Trung thu dạ phục dữ Lãn Trai thi ông biệt - 中秋夜復與懶齋詩翁別 (Nguyễn Văn Giao)
• Cảnh binh đảm trư đồng hành - 警兵擔豬同行 (Hồ Chí Minh)
• Đạm trúc diệp - 淡竹葉 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Độc dạ thư hoài - 獨夜書懷 (Cao Tự Thanh)
• Mộng vong nữ - 夢亡女 (Cao Bá Quát)
• Ngũ nguyệt thập nhị nhật quan huyện thí - 五月十二日觀縣試 (Cao Bá Quát)
• Tân Mão xuân tự lạc - 辛卯春自樂 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Thu Phố ký nội - 秋浦寄內 (Lý Bạch)
• Trung thu dạ phục dữ Lãn Trai thi ông biệt - 中秋夜復與懶齋詩翁別 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. Tân (ngôi thứ 8 hàng Can)
2. cay
3. nhọc nhằn
2. cay
3. nhọc nhằn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vị cay. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đảo tàn tiêu quế hữu dư tân” 搗殘椒桂有餘辛 (Tái họa thứ vận tằng tử khai tòng giá 再和次韻曾子開從駕) Giã tiêu quế thừa vẫn có vị cay còn lưu lại.
2. (Danh) Chỉ các loại rau có vị hăng cay như hành, hẹ, tỏi, gừng...
3. (Danh) Can “Tân”, can thứ tám trong “thiên can” 天干 mười can.
4. (Danh) Tên hiệu của vua “Thương” 商.
5. (Danh) Họ “Tân”.
6. (Tính) Cay. ◇Dưỡng sanh luận 養生論: “Đại toán vật thực, huân tân hại mục ” 大蒜勿食,葷辛害目 (Luận tam 論三) Tỏi to đừng ăn, hăng cay hại mắt.
7. (Tính) Nhọc nhằn, lao khổ. ◎Như: “gian tân” 艱辛 gian khổ.
8. (Tính) Thương xót, đau xót. ◎Như: “bi tân” 悲辛 đau buồn thương xót. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Mãn chỉ hoang đường ngôn, Nhất bả tân toan lệ” 滿紙荒唐言, 一把辛酸淚 (Đệ nhất hồi) Đầy trang giấy lời hoang đường, Một vũng nước mắt đau thương.
2. (Danh) Chỉ các loại rau có vị hăng cay như hành, hẹ, tỏi, gừng...
3. (Danh) Can “Tân”, can thứ tám trong “thiên can” 天干 mười can.
4. (Danh) Tên hiệu của vua “Thương” 商.
5. (Danh) Họ “Tân”.
6. (Tính) Cay. ◇Dưỡng sanh luận 養生論: “Đại toán vật thực, huân tân hại mục ” 大蒜勿食,葷辛害目 (Luận tam 論三) Tỏi to đừng ăn, hăng cay hại mắt.
7. (Tính) Nhọc nhằn, lao khổ. ◎Như: “gian tân” 艱辛 gian khổ.
8. (Tính) Thương xót, đau xót. ◎Như: “bi tân” 悲辛 đau buồn thương xót. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Mãn chỉ hoang đường ngôn, Nhất bả tân toan lệ” 滿紙荒唐言, 一把辛酸淚 (Đệ nhất hồi) Đầy trang giấy lời hoang đường, Một vũng nước mắt đau thương.
Từ điển Thiều Chửu
① Can tân, can thứ tám trong mười can.
② Mùi cay.
③ Cay đắng nhọc nhằn.
④ Thương xót. Như bi tân 悲辛, tân toan 辛酸, v.v.
② Mùi cay.
③ Cay đắng nhọc nhằn.
④ Thương xót. Như bi tân 悲辛, tân toan 辛酸, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cay;
② Cay đắng, nhọc nhằn, vất vả, gian lao, khổ sở: 艱辛 Gian nan khổ sở;
③ Đau thương, thương xót: 辛酸 Cay đắng, chua cay, khổ sở;
④ Tân (ngôi thứ 8 trong thập can);
⑤ [Xin] (Họ) Tân.
② Cay đắng, nhọc nhằn, vất vả, gian lao, khổ sở: 艱辛 Gian nan khổ sở;
③ Đau thương, thương xót: 辛酸 Cay đắng, chua cay, khổ sở;
④ Tân (ngôi thứ 8 trong thập can);
⑤ [Xin] (Họ) Tân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thứ 8 trong hàng Thiên can — Vị cay — Cay đắng buồn khổ — Tên môt bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Tân.
Từ ghép 7