Có 2 kết quả:
biện • bạn
Tổng nét: 16
Bộ: tân 辛 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿴辡力
Nét bút: 丶一丶ノ一一ノフノ丶一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: YJKSJ (卜十大尸十)
Unicode: U+8FA6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bàn ㄅㄢˋ
Âm Nôm: biện
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): つと.める (tsuto.meru)
Âm Hàn: 판
Âm Quảng Đông: baan6
Âm Nôm: biện
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): つと.める (tsuto.meru)
Âm Hàn: 판
Âm Quảng Đông: baan6
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Hoạ Công bộ Vũ Hạo Trạch vịnh liên nguyên vận kỳ 1 - 和工部武灝澤詠蓮元韻其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Hoài Tịnh Độ thi kỳ 2 - 懷凈土詩其二 (Liên Ẩn)
• Nghĩa mã trủng - 義馬冢 (Ngải Tính Phu)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thế đậu ky thân oan - 替豆萁伸冤 (Lỗ Tấn)
• Thuý Hoa sơn - 翠花山 (Vũ Phạm Khải)
• Tuế vãn tự cảm - 歲晚自感 (Vương Kiến)
• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng)
• Việt ca - 越歌 (Tống Liêm)
• Hoạ Công bộ Vũ Hạo Trạch vịnh liên nguyên vận kỳ 1 - 和工部武灝澤詠蓮元韻其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Hoài Tịnh Độ thi kỳ 2 - 懷凈土詩其二 (Liên Ẩn)
• Nghĩa mã trủng - 義馬冢 (Ngải Tính Phu)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thế đậu ky thân oan - 替豆萁伸冤 (Lỗ Tấn)
• Thuý Hoa sơn - 翠花山 (Vũ Phạm Khải)
• Tuế vãn tự cảm - 歲晚自感 (Vương Kiến)
• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng)
• Việt ca - 越歌 (Tống Liêm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lo liệu, trù tính công việc
2. buộc tội, trừng trị
3. mua, buôn
4. sắp sẵn, chuẩn bị sẵn
2. buộc tội, trừng trị
3. mua, buôn
4. sắp sẵn, chuẩn bị sẵn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đầy đủ, cụ bị. ◇Thế thuyết tân ngữ 世說新語: “Thạch Sùng vi khách tác đậu chúc, đốt ta tiện bạn” 石崇為客作豆粥, 咄嗟便辦 (Thái xỉ 汰侈) Thạch Sùng nấu cháo đậu cho khách, giây lát đã sắp sẵn đầy đủ.
2. (Động) Làm. ◎Như: “bạn sự” 辦事 làm việc, “trù bạn” 籌辦 lo toan liệu làm.
3. (Động) Trừng phạt. ◎Như: “nghiêm bạn” 嚴辦 trừng trị nghiêm khắc.
4. (Động) Lập ra, xây dựng, kinh doanh. ◎Như: “bạn công xưởng” 辦工廠 xây dựng công xưởng, “bạn học hiệu” 辦學校 lập ra trường học.
5. (Động) Buôn, mua, sắm. ◎Như: “bạn hóa” 辦貨 buôn hàng.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “biện” cả.
2. (Động) Làm. ◎Như: “bạn sự” 辦事 làm việc, “trù bạn” 籌辦 lo toan liệu làm.
3. (Động) Trừng phạt. ◎Như: “nghiêm bạn” 嚴辦 trừng trị nghiêm khắc.
4. (Động) Lập ra, xây dựng, kinh doanh. ◎Như: “bạn công xưởng” 辦工廠 xây dựng công xưởng, “bạn học hiệu” 辦學校 lập ra trường học.
5. (Động) Buôn, mua, sắm. ◎Như: “bạn hóa” 辦貨 buôn hàng.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “biện” cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Đủ. Như đốt ta lập bạn 咄嗟立辦 giây lát đủ cả.
② Làm việc. Như bạn sự 辦事 làm việc, trù bạn 籌辦 lo toan liệu làm, v.v.
③ Buộc tội. Ta quen đọc là chữ biện cả.
② Làm việc. Như bạn sự 辦事 làm việc, trù bạn 籌辦 lo toan liệu làm, v.v.
③ Buộc tội. Ta quen đọc là chữ biện cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Làm: 辦事公道 Làm việc (xử sự) công bằng;
② Kinh doanh, xây dựng, lập: 辦工廠 Xây dựng nhà máy; 辦學校 Lập trường học;
③ Phạt, xử, buộc tội, trừng trị: 首惡者必辦 Tên thủ phạm nhất định bị trừng trị;
④ Buôn, mua, sắm: 辦貨 Mua hàng, buôn hàng;
⑤ (văn) Đủ: 咄嗟立辦 Giây lát có đủ cả.
② Kinh doanh, xây dựng, lập: 辦工廠 Xây dựng nhà máy; 辦學校 Lập trường học;
③ Phạt, xử, buộc tội, trừng trị: 首惡者必辦 Tên thủ phạm nhất định bị trừng trị;
④ Buôn, mua, sắm: 辦貨 Mua hàng, buôn hàng;
⑤ (văn) Đủ: 咄嗟立辦 Giây lát có đủ cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy đủ. Soạn ra cho đủ — Sắp đặt giải quyết công việc — Trị tội.
Từ ghép 19
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lo liệu, trù tính công việc
2. buộc tội, trừng trị
3. mua, buôn
4. sắp sẵn, chuẩn bị sẵn
2. buộc tội, trừng trị
3. mua, buôn
4. sắp sẵn, chuẩn bị sẵn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đầy đủ, cụ bị. ◇Thế thuyết tân ngữ 世說新語: “Thạch Sùng vi khách tác đậu chúc, đốt ta tiện bạn” 石崇為客作豆粥, 咄嗟便辦 (Thái xỉ 汰侈) Thạch Sùng nấu cháo đậu cho khách, giây lát đã sắp sẵn đầy đủ.
2. (Động) Làm. ◎Như: “bạn sự” 辦事 làm việc, “trù bạn” 籌辦 lo toan liệu làm.
3. (Động) Trừng phạt. ◎Như: “nghiêm bạn” 嚴辦 trừng trị nghiêm khắc.
4. (Động) Lập ra, xây dựng, kinh doanh. ◎Như: “bạn công xưởng” 辦工廠 xây dựng công xưởng, “bạn học hiệu” 辦學校 lập ra trường học.
5. (Động) Buôn, mua, sắm. ◎Như: “bạn hóa” 辦貨 buôn hàng.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “biện” cả.
2. (Động) Làm. ◎Như: “bạn sự” 辦事 làm việc, “trù bạn” 籌辦 lo toan liệu làm.
3. (Động) Trừng phạt. ◎Như: “nghiêm bạn” 嚴辦 trừng trị nghiêm khắc.
4. (Động) Lập ra, xây dựng, kinh doanh. ◎Như: “bạn công xưởng” 辦工廠 xây dựng công xưởng, “bạn học hiệu” 辦學校 lập ra trường học.
5. (Động) Buôn, mua, sắm. ◎Như: “bạn hóa” 辦貨 buôn hàng.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “biện” cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Đủ. Như đốt ta lập bạn 咄嗟立辦 giây lát đủ cả.
② Làm việc. Như bạn sự 辦事 làm việc, trù bạn 籌辦 lo toan liệu làm, v.v.
③ Buộc tội. Ta quen đọc là chữ biện cả.
② Làm việc. Như bạn sự 辦事 làm việc, trù bạn 籌辦 lo toan liệu làm, v.v.
③ Buộc tội. Ta quen đọc là chữ biện cả.
Từ ghép 1