Có 1 kết quả:

truân
Âm Hán Việt: truân
Tổng nét: 7
Bộ: sước 辵 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一フ丨フ丶フ丶
Thương Hiệt: YPU (卜心山)
Unicode: U+8FCD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tún ㄊㄨㄣˊ, zhūn ㄓㄨㄣ
Âm Nôm: dọn, đon, đốn, trốn, truân
Âm Nhật (onyomi): チュン (chun), トン (ton)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zeon1

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

truân

phồn thể

Từ điển phổ thông

khó khăn, gian nan, truân chuyên

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng đi hoặc chạy khó khăn. § Xem “truân triên” 迍邅.
2. (Tính) Do dự, ngần ngại. ◇Đôn Hoàng biến văn tập 敦煌變文集: “Duy hữu Quý Bố, Chung Li mMt, hỏa chích du tiên vị thị truân” 唯有季布, 鍾離末, 火炙油煎未是迍 (Tróc Quý Bố truyện văn 捉季布傳文).
3. (Tính) Khốn khổ, quẫn bách. ◇Lưu Hiệp 劉勰: “Vận truân tắc hiết quốc, thế bình tắc đố dân” 運迍則蠍國, 世平則蠹民 (Diệt hoặc luận 滅惑論).
4. (Tính) Suy tàn. ◇Vương Nhược Hư 王若虛: “Tuế mộ thiên hàn, bách vật kí truân” 歲暮天寒, 百物既迍 (Ấp thúy hiên phú 揖翠軒賦).
5. (Danh) Tai nạn, tai ương. ◇Đôn Hoàng biến văn tập 敦煌變文集: “Thế lộ tận ngôn quân túc kế, Kim thả như hà miễn họa truân” 世路盡言君足計, 今且如何免禍迍 (Tróc Quý Bố truyện văn 捉季布傳文).
6. § Thông “truân” 屯.

Từ điển Thiều Chửu

① Truân chiên 迍邅 vướng vít chật vật không bước lên được.
② Sự đời gấp khúc không được thảnh thơi cũng gọi là truân chiên 迍邅.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khó khăn, truân chiên. Xem 屯 (bộ 屮).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Truân 屯.

Từ ghép 2