Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán ⇒ phiên âm
Phiên âm ⇒ chữ Hán
Phồn thể ⇒ giản thể
Giản thể ⇒ phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cận thị
1
/1
近視
cận thị
Từ điển trích dẫn
1. Tật của mắt, chỉ nhìn được gần.
2. Tỉ dụ thiển cận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn gần. Một bệnh của mắt, chỉ nhìn được gần.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Giáo thụ tạp vịnh kỳ 4 - 教授雜詠其四
(
Lỗ Tấn
)