Có 1 kết quả:
trục
Tổng nét: 10
Bộ: sước 辵 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺辶豕
Nét bút: 一ノフノノノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YMSO (卜一尸人)
Unicode: U+9010
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dí ㄉㄧˊ, tún ㄊㄨㄣˊ, zhòu ㄓㄡˋ, zhú ㄓㄨˊ
Âm Nôm: chục, giục, trục
Âm Nhật (onyomi): チク (chiku)
Âm Hàn: 축, 적
Âm Quảng Đông: zuk6
Âm Nôm: chục, giục, trục
Âm Nhật (onyomi): チク (chiku)
Âm Hàn: 축, 적
Âm Quảng Đông: zuk6
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Trịnh thập bát trước tác trượng cố cư - 題鄭十八著作丈故居 (Đỗ Phủ)
• Khách Lạc thù Lưu Giá - 客洛酬劉駕 (Lý Tần)
• Khốc Thẩm sinh - 哭沈生 (Trương Ngọc Nương)
• Khúc giang đối tửu - 曲江對酒 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ “Vịnh cung” - 奉和詠弓 (Dương Sư Đạo)
• Phụng hoạ sơ xuân hạnh Thái Bình công chúa nam trang ứng chế - 奉和初春幸太平公主南莊應制 (Lý Ung)
• Tái thượng khúc kỳ 2 - 塞上曲其二 (Tạ Trăn)
• Thủ 38 - 首38 (Lê Hữu Trác)
• Tống Trương sơn nhân - 送張山人 (Chu Phóng)
• Tuyệt cú mạn hứng kỳ 5 - 絕句漫興其五 (Đỗ Phủ)
• Khách Lạc thù Lưu Giá - 客洛酬劉駕 (Lý Tần)
• Khốc Thẩm sinh - 哭沈生 (Trương Ngọc Nương)
• Khúc giang đối tửu - 曲江對酒 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ “Vịnh cung” - 奉和詠弓 (Dương Sư Đạo)
• Phụng hoạ sơ xuân hạnh Thái Bình công chúa nam trang ứng chế - 奉和初春幸太平公主南莊應制 (Lý Ung)
• Tái thượng khúc kỳ 2 - 塞上曲其二 (Tạ Trăn)
• Thủ 38 - 首38 (Lê Hữu Trác)
• Tống Trương sơn nhân - 送張山人 (Chu Phóng)
• Tuyệt cú mạn hứng kỳ 5 - 絕句漫興其五 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đuổi đi
2. đuổi theo
2. đuổi theo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đuổi theo. ◎Như: “truy trục” 追逐 đuổi theo. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Linh quan truy trục thậm cấp” 靈官追逐甚急 (Linh Quan 靈官) Linh quan đuổi theo rất gấp.
2. (Động) Xua đuổi, đuổi đi. ◎Như: “xích trục” 斥逐 ruồng đuổi, “trục khách” 逐客 đuổi khách đi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tông quốc tam niên bi phóng trục” 宗國三年悲放逐 (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu 湘潭吊三閭大夫) Ba năm buồn rầu cảnh bị đày xa tổ quốc.
3. (Động) Đi tìm, truy cầu.
4. (Động) Tranh giành, tranh đoạt. ◎Như: “trục lợi” 逐利 tranh giành mối lợi, chen chọi.
5. (Phó) Cùng theo. ◎Như: “trục đội nhi hành” 逐隊而行 theo đội ngũ mà đi.
6. (Phó, tính) Dần dần, lần lượt, từng cái. ◎Như: “trục nhất” 逐一 từng cái một, “trục tiệm” 逐漸 dần dần. ◇Tây du kí 西遊記: “Trục nhật thao diễn vũ nghệ” 逐日操演武藝 (Đệ tam hồi) Hằng ngày thao diễn võ nghệ.
2. (Động) Xua đuổi, đuổi đi. ◎Như: “xích trục” 斥逐 ruồng đuổi, “trục khách” 逐客 đuổi khách đi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tông quốc tam niên bi phóng trục” 宗國三年悲放逐 (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu 湘潭吊三閭大夫) Ba năm buồn rầu cảnh bị đày xa tổ quốc.
3. (Động) Đi tìm, truy cầu.
4. (Động) Tranh giành, tranh đoạt. ◎Như: “trục lợi” 逐利 tranh giành mối lợi, chen chọi.
5. (Phó) Cùng theo. ◎Như: “trục đội nhi hành” 逐隊而行 theo đội ngũ mà đi.
6. (Phó, tính) Dần dần, lần lượt, từng cái. ◎Như: “trục nhất” 逐一 từng cái một, “trục tiệm” 逐漸 dần dần. ◇Tây du kí 西遊記: “Trục nhật thao diễn vũ nghệ” 逐日操演武藝 (Đệ tam hồi) Hằng ngày thao diễn võ nghệ.
Từ điển Thiều Chửu
① Đuổi, đuổi theo.
② Đuổi đi. Như xích trục 斥逐 ruồng đuổi, trục khách 逐客 đuổi khách đi. Nguyễn Du 阮攸: Tông quốc tam niên bi phóng trục 宗國三年悲放逐 ba năm buồn rầu cảnh bị đày xa tổ quốc.
③ Tranh giành. Như trục lợi 逐利 tranh giành mối lợi, chen chọi.
④ Cùng theo. Như trục đội nhi hành 逐隊而行 theo đội ngũ mà đi.
⑤ Cứ lần lượt kể đến. Như trục nhất 逐一 đếm từ số một đi, trục tiệm 逐漸 lần lần.
② Đuổi đi. Như xích trục 斥逐 ruồng đuổi, trục khách 逐客 đuổi khách đi. Nguyễn Du 阮攸: Tông quốc tam niên bi phóng trục 宗國三年悲放逐 ba năm buồn rầu cảnh bị đày xa tổ quốc.
③ Tranh giành. Như trục lợi 逐利 tranh giành mối lợi, chen chọi.
④ Cùng theo. Như trục đội nhi hành 逐隊而行 theo đội ngũ mà đi.
⑤ Cứ lần lượt kể đến. Như trục nhất 逐一 đếm từ số một đi, trục tiệm 逐漸 lần lần.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đuổi (theo), rượt: 追逐 Đuổi theo;
② Đuổi: 驅逐 Đuổi, đuổi đi; 逐客 Đuổi khách đi;
③ Từng cái, dần dần: 逐戶登記 Đăng kí từng hộ; 逐年 Từng năm, hàng năm; 逐日 Từng ngày, hàng ngày, ngày một; 逐一 Từng cái một, dần dần; 逐卷之末,竊附以拙作,用爲家庭之訓 Cuối từng quyển, xin mạo muội phụ vào một ít sáng tác vụng về của tôi, để dùng vào việc dạy dỗ trong nhà (Phan Phu Tiên: Việt âm thi tập tự). 【逐步】trục bộ [zhúbù] Từng bước: 逐步進行 Tiến hành từng bước; 【逐漸】trục tiệm [zhújiàn] Dần, dần dần, từng bước: 天逐漸亮 Trời sáng dần; 逐漸擴大 Mở rộng từng bước.
② Đuổi: 驅逐 Đuổi, đuổi đi; 逐客 Đuổi khách đi;
③ Từng cái, dần dần: 逐戶登記 Đăng kí từng hộ; 逐年 Từng năm, hàng năm; 逐日 Từng ngày, hàng ngày, ngày một; 逐一 Từng cái một, dần dần; 逐卷之末,竊附以拙作,用爲家庭之訓 Cuối từng quyển, xin mạo muội phụ vào một ít sáng tác vụng về của tôi, để dùng vào việc dạy dỗ trong nhà (Phan Phu Tiên: Việt âm thi tập tự). 【逐步】trục bộ [zhúbù] Từng bước: 逐步進行 Tiến hành từng bước; 【逐漸】trục tiệm [zhújiàn] Dần, dần dần, từng bước: 天逐漸亮 Trời sáng dần; 逐漸擴大 Mở rộng từng bước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đuổi theo. Chạy theo — Đuổi đi. Xua đuổi.
Từ ghép 9