Có 2 kết quả:
vi • vy
Tổng nét: 12
Bộ: sước 辵 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺辶韋
Nét bút: フ丨一丨フ一一フ丨丶フ丶
Thương Hiệt: YDMQ (卜木一手)
Unicode: U+9055
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: huí ㄏㄨㄟˊ, wéi ㄨㄟˊ
Âm Nôm: vi
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): ちが.う (chiga.u), ちが.い (chiga.i), ちが.える (chiga.eru), -ちが.える (-chiga.eru), たが.う (taga.u), たが.える (taga.eru)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai4
Âm Nôm: vi
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): ちが.う (chiga.u), ちが.い (chiga.i), ちが.える (chiga.eru), -ちが.える (-chiga.eru), たが.う (taga.u), たが.える (taga.eru)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai4
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Nam dạ bạc - 平南夜泊 (Nguyễn Trãi)
• Cam lâm - 甘林 (Đỗ Phủ)
• Du Tây Hồ hành - 遊西湖行 (Tương An quận vương)
• Gia thân song thọ bái khánh - 家親雙壽拜慶 (Vũ Phạm Khải)
• Nhật xuất nhập hành - 日出入行 (Lý Bạch)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thế nan dung - 世難容 (Tào Tuyết Cần)
• Tích du - 昔遊 (Đỗ Phủ)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trùng dương nhật bồi Nguyên Lỗ Sơn Đức Tú đăng bắc thành, chúc đối tân tễ, nhân dĩ tặng biệt - 重陽日陪元魯山德秀登北城,矚對新霽,因以贈別 (Tiêu Dĩnh Sĩ)
• Cam lâm - 甘林 (Đỗ Phủ)
• Du Tây Hồ hành - 遊西湖行 (Tương An quận vương)
• Gia thân song thọ bái khánh - 家親雙壽拜慶 (Vũ Phạm Khải)
• Nhật xuất nhập hành - 日出入行 (Lý Bạch)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thế nan dung - 世難容 (Tào Tuyết Cần)
• Tích du - 昔遊 (Đỗ Phủ)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trùng dương nhật bồi Nguyên Lỗ Sơn Đức Tú đăng bắc thành, chúc đối tân tễ, nhân dĩ tặng biệt - 重陽日陪元魯山德秀登北城,矚對新霽,因以贈別 (Tiêu Dĩnh Sĩ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lìa, chia lìa. ◎Như: “cửu vi” 久違 li biệt đã lâu. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tuy tín mĩ nhi vô lễ hề, lai vi khí nhi cải cầu” 雖信美而無禮兮, 來違棄而改求 (Li Tao 離騷) Tuy đẹp thật nhưng vô lễ hề, phải lìa bỏ mà cầu chỗ khác.
2. (Động) Cách xa. ◇Lễ Kí 禮記: “Trung thứ vi đạo bất viễn, thi chư kỉ nhi bất nguyện, diệc vật thi ư nhân” 忠恕違道不遠, 施諸己而不願, 亦勿施於人 (Trung Dung 中庸) Đức trung thành và lòng khoan thứ cách đạo không xa, cái gì không muốn làm cho mình, thì đừng làm cho người khác.
3. (Động) Trái, làm trái. ◎Như: “vi mệnh” 違命 trái mệnh, “vi pháp” 違法 trái phép. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lão phu bất cảm hữu vi, tùy dẫn Điêu Thuyền xuất bái công công” 老夫不敢有違, 隨引貂蟬出拜公公 (Đệ bát hồi) Lão phu không dám trái phép, phải dẫn Điêu Thuyền ra lạy bố chồng.
4. (Động) Lánh, tránh đi. ◇Liêu Sử 遼史: “Thu đông vi hàn, Xuân hạ tị thử” 秋冬違寒, 春夏避暑 (Doanh vệ chí trung 營衛志中) Thu đông tránh lạnh, Xuân hạ lánh nóng.
5. (Động) Lầm lỗi.
6. (Động) § Xem “y vi” 依違.
2. (Động) Cách xa. ◇Lễ Kí 禮記: “Trung thứ vi đạo bất viễn, thi chư kỉ nhi bất nguyện, diệc vật thi ư nhân” 忠恕違道不遠, 施諸己而不願, 亦勿施於人 (Trung Dung 中庸) Đức trung thành và lòng khoan thứ cách đạo không xa, cái gì không muốn làm cho mình, thì đừng làm cho người khác.
3. (Động) Trái, làm trái. ◎Như: “vi mệnh” 違命 trái mệnh, “vi pháp” 違法 trái phép. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lão phu bất cảm hữu vi, tùy dẫn Điêu Thuyền xuất bái công công” 老夫不敢有違, 隨引貂蟬出拜公公 (Đệ bát hồi) Lão phu không dám trái phép, phải dẫn Điêu Thuyền ra lạy bố chồng.
4. (Động) Lánh, tránh đi. ◇Liêu Sử 遼史: “Thu đông vi hàn, Xuân hạ tị thử” 秋冬違寒, 春夏避暑 (Doanh vệ chí trung 營衛志中) Thu đông tránh lạnh, Xuân hạ lánh nóng.
5. (Động) Lầm lỗi.
6. (Động) § Xem “y vi” 依違.
Từ ghép 21
bật vi 弻違 • cửu vi 久違 • vi bạn 違叛 • vi bội 違背 • vi cảnh 違警 • vi hiến 違憲 • vi hoà 違和 • vi lễ 違禮 • vi lệnh 違令 • vi li 違離 • vi mệnh 違命 • vi nghịch 違逆 • vi ngỗ 違忤 • vi ngôn 違言 • vi phạm 違犯 • vi phản 違反 • vi pháp 違法 • vi tâm 違心 • vi thất 違失 • vi ước 違約 • y vi 依違
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. không theo, không nghe, không tuân, làm trái
2. xa nhau
2. xa nhau
Từ điển Thiều Chửu
① Lìa. Như cửu vi 久違 li biệt đã lâu.
② Trái. Như vi mệnh 違命 trái mệnh, vi pháp 違法 trái phép. Người hay du di không quả quyết gọi là y vi 依違.
③ Lánh.
④ Lầm lỗi.
② Trái. Như vi mệnh 違命 trái mệnh, vi pháp 違法 trái phép. Người hay du di không quả quyết gọi là y vi 依違.
③ Lánh.
④ Lầm lỗi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trái, ngược: 不違農時 Không trái thời vụ; 違命 Trái mệnh;
② Xa cách, xa lìa: 久違 Li biệt đã lâu, bao năm xa cách;
③ (văn) Lánh;
④ (văn) Lầm lỗi.
② Xa cách, xa lìa: 久違 Li biệt đã lâu, bao năm xa cách;
③ (văn) Lánh;
④ (văn) Lầm lỗi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lìa ra. Rời ra — Làm ngược lại. Làm trái. Td: Vi phạm.