Có 2 kết quả:
dao • diêu
Tổng nét: 13
Bộ: sước 辵 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: ノフ丶丶ノ一一丨フ丨丶フ丶
Thương Hiệt: YBOU (卜月人山)
Unicode: U+9059
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yáo
Âm Nôm: dao, diêu, dìu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): はる.か (haru.ka)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu4
Âm Nôm: dao, diêu, dìu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): はる.か (haru.ka)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu4
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cố vũ vệ tướng quân vãn từ kỳ 3 - 故武衛將軍挽詞其三 (Đỗ Phủ)
• Công An tống Vi nhị thiếu phủ Khuông Tán - 公安送韋二少府匡贊 (Đỗ Phủ)
• Cửu nguyệt nhị thập nhật vi tuyết hoài Tử Do đệ kỳ 2 - 九月二十日微雪懷子由弟其二 (Tô Thức)
• Giang thượng vọng Vệ Linh sơn - 江上望衛靈山 (Cao Bá Quát)
• Khuynh bôi - 傾杯 (Liễu Vĩnh)
• Ngư ca kỳ 3 - 漁歌其三 (Saga-tennō)
• Phụng ký Cao thường thị - 奉寄高常侍 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật sơn tự hoài hữu nhân - 秋日山寺懷友人 (Lưu Thương)
• Vi Chi chỉnh tập cựu thi cập văn bút vi bách trục, dĩ thất ngôn trường cú ký Lạc Thiên, Lạc Thiên thứ vận thù chi, dư tứ vị tận, gia vi lục vận trùng ký - 微之整集舊詩及文筆為百軸,以七言長句寄樂天,樂天次韻酬之,餘思未盡,加為六韻重寄 (Bạch Cư Dị)
• Xa dao dao - 車遙遙 (Cù Hữu)
• Công An tống Vi nhị thiếu phủ Khuông Tán - 公安送韋二少府匡贊 (Đỗ Phủ)
• Cửu nguyệt nhị thập nhật vi tuyết hoài Tử Do đệ kỳ 2 - 九月二十日微雪懷子由弟其二 (Tô Thức)
• Giang thượng vọng Vệ Linh sơn - 江上望衛靈山 (Cao Bá Quát)
• Khuynh bôi - 傾杯 (Liễu Vĩnh)
• Ngư ca kỳ 3 - 漁歌其三 (Saga-tennō)
• Phụng ký Cao thường thị - 奉寄高常侍 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật sơn tự hoài hữu nhân - 秋日山寺懷友人 (Lưu Thương)
• Vi Chi chỉnh tập cựu thi cập văn bút vi bách trục, dĩ thất ngôn trường cú ký Lạc Thiên, Lạc Thiên thứ vận thù chi, dư tứ vị tận, gia vi lục vận trùng ký - 微之整集舊詩及文筆為百軸,以七言長句寄樂天,樂天次韻酬之,餘思未盡,加為六韻重寄 (Bạch Cư Dị)
• Xa dao dao - 車遙遙 (Cù Hữu)
phồn thể
Từ điển phổ thông
xa, dài
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xa. ◎Như: “diêu viễn” 遙遠 xa xôi.
2. (Tính) Dài. ◇Lí Bạch 李白: “Diêu dạ hà man man” 遙夜何漫漫 (Nam bôn thư hoài 南奔書懷) Đêm dài sao mà dằng dặc.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “dao”.
2. (Tính) Dài. ◇Lí Bạch 李白: “Diêu dạ hà man man” 遙夜何漫漫 (Nam bôn thư hoài 南奔書懷) Đêm dài sao mà dằng dặc.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “dao”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xa, dài: 千里之遙 Xa ngàn dặm; 路遙知馬力 Đường dài biết sức ngựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa xôi — Lâu dài — Đi mau.
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xa. ◎Như: “diêu viễn” 遙遠 xa xôi.
2. (Tính) Dài. ◇Lí Bạch 李白: “Diêu dạ hà man man” 遙夜何漫漫 (Nam bôn thư hoài 南奔書懷) Đêm dài sao mà dằng dặc.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “dao”.
2. (Tính) Dài. ◇Lí Bạch 李白: “Diêu dạ hà man man” 遙夜何漫漫 (Nam bôn thư hoài 南奔書懷) Đêm dài sao mà dằng dặc.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “dao”.
Từ ghép 1