Có 1 kết quả:

tuân

1/1

tuân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lần theo
2. noi theo, tuân theo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thuận theo, đi theo. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Khứ cố hương nhi tựu viễn hề, tuân Giang Hạ dĩ lưu vong” 去故鄉而就遠兮, 遵江夏以流亡 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Từ bỏ cố hương mà đi xa hề, thuận dòng sông Giang sông Hạ ta đi trốn.
2. (Động) Noi theo, y chiếu. ◎Như: “tuân kỉ” 遵紀 tuân theo kỉ luật.

Từ điển Thiều Chửu

① Lần theo.
② Noi, tuân theo. Cứ nói theo lẽ phải cùng pháp luật mà là gọi là tuân. Như tuân kỉ 遵紀 tuân theo kỉ luật.

Từ điển Trần Văn Chánh

Theo, tuân theo, vâng theo, đi theo, lần theo, noi theo: 遵紀 Tuân theo kỉ luật; 遵醫囑 (Vâng) theo lời dặn của thầy thuốc; 遵大路而行 Theo đường cái mà đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghe theo — Làm theo.

Từ ghép 7