Có 1 kết quả:

thiên
Âm Hán Việt: thiên
Tổng nét: 15
Bộ: sước 辵 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ丨丨一一ノ丶フ一フ丶フ丶
Thương Hiệt: YMWU (卜一田山)
Unicode: U+9077
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: qiān ㄑㄧㄢ
Âm Nôm: thiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): うつ.る (utsu.ru), うつ.す (utsu.su), みやこがえ (miyakogae)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cin1

Tự hình 3

Dị thể 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

thiên

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thay đổi
2. di dời

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dời, chuyển. ◎Như: “kiều thiên” 喬遷 dời nhà đi ở chỗ khác, “thiên đô” 遷都 dời đô.
2. (Động) Đổi quan. ◎Như: “tả thiên” 左遷 bị giáng chức.
3. (Động) Biến đổi. ◎Như: “kiến dị tư thiên” 見異思遷 thấy lạ nghĩ đổi khác, “thiên thiện” 遷善 đổi lỗi sửa lại nết hay.

Từ điển Thiều Chửu

① Dời. Dời nhà đi ở chỗ khác gọi là kiều thiên 喬遷. Dời kinh đô đi chỗ khác gọi là thiên đô 遷都.
② Ðổi quan, quan bị giáng chức xuống gọi là tả thiên 左遷.
③ Biến đổi. Như kiến dị tư thiên 見異思遷 thấy lạ nghĩ đổi khác. Đổi lỗi sửa lại nết hay gọi là thiên thiện 遷善.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dời (đi), dọn: 遷都 Dời đô;
② Thay đổi, biến đổi: 時過境遷 Năm tháng trôi qua, hoàn cảnh thay đổi;
③ Đổi đi, thuyên chuyển (quan lại...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dời chỗ — Thay đổi. Td: Biến thiên.

Từ ghép 9