Có 1 kết quả:chu phồn & giản thể Từ điển phổ thông nước Chu (tên cũ của nước Trâu 鄒,邹) Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Tên nước nhà Chu thời Xuân Thu, đến thời Chiến Quốc đổi tên là Trâu 鄒, nay thuộc tỉnh Sơn Đông 山東. § Cũng gọi là “Chu Lâu” 邾婁. 2. (Danh) Họ “Chu” 邾. Từ điển Thiều Chửu ① Tên nước. ② Tiểu chu 小邾 tên nước. Từ điển Trần Văn Chánh Nước Chu thời xưa (nay thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc). Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Tên nước thời cổ, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay. |
|