Có 1 kết quả:
chước
Tổng nét: 10
Bộ: dậu 酉 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰酉勺
Nét bút: 一丨フノフ一一ノフ丶
Thương Hiệt: MWPI (一田心戈)
Unicode: U+914C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhuó
Âm Nôm: chuốc, chước
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): く.む (ku.mu)
Âm Hàn: 작
Âm Quảng Đông: zoek3
Âm Nôm: chuốc, chước
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): く.む (ku.mu)
Âm Hàn: 작
Âm Quảng Đông: zoek3
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Dần nguyên tiêu liên dạ cảm tác - 庚寅元宵連夜感作 (Nguyễn Ngọc Tương)
• Cừ Khê thảo đường kỳ 3 - 渠溪草堂其三 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Cửu nhật kỳ 1 - 九日其一 (Đỗ Phủ)
• Dữ thi hữu Phan Long Trân du Côn Sơn nhân tác Côn Sơn hành vân - 與詩友潘龍珍遊崑山因作崑山行云 (Cao Bá Quát)
• Nguyên nhật - 元日 (Phùng Khắc Khoan)
• Phiếm Thái Hồ thư sự, ký Vi Chi - 泛太湖書事,寄微之 (Bạch Cư Dị)
• Phụng hoạ Quýnh Hiên Hường Trứ quý thúc thất thập tự thuật - 奉和絅軒洪著貴叔七十自述 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Tần chước Hoài hà thuỷ - 頻酌淮河水 (Đới Phục Cổ)
• Tế Táo từ - 祭灶詞 (Phạm Thành Đại)
• Cừ Khê thảo đường kỳ 3 - 渠溪草堂其三 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Cửu nhật kỳ 1 - 九日其一 (Đỗ Phủ)
• Dữ thi hữu Phan Long Trân du Côn Sơn nhân tác Côn Sơn hành vân - 與詩友潘龍珍遊崑山因作崑山行云 (Cao Bá Quát)
• Nguyên nhật - 元日 (Phùng Khắc Khoan)
• Phiếm Thái Hồ thư sự, ký Vi Chi - 泛太湖書事,寄微之 (Bạch Cư Dị)
• Phụng hoạ Quýnh Hiên Hường Trứ quý thúc thất thập tự thuật - 奉和絅軒洪著貴叔七十自述 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Tần chước Hoài hà thuỷ - 頻酌淮河水 (Đới Phục Cổ)
• Tế Táo từ - 祭灶詞 (Phạm Thành Đại)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rót rượu, uống rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rót rượu, uống rượu. ◎Như: “tiểu chước” 小酌 uống xoàng, “độc chước” 獨酌 uống một mình. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim nhật lão phu tiện giáng, vãn gian cảm khuất chúng vị đáo xá tiểu chước” 今日老夫賤降, 晚間敢屈眾位到舍小酌 (Đệ tứ hồi) Hôm nay là sinh nhật lão phu, đến chiều xin mời chư vị quá bước đến nhà lão phu xơi chén rượu nhạt.
2. (Động) Liệu làm, đắn đo, thương lượng. ◎Như: “thương chước” 商酌 bàn liệu.
3. (Danh) Tiệc rượu, yến hội. ◎Như: “hỉ chước” 喜酌 tiệc cưới.
4. (Danh) Rượu. ◇Vương Bột 王勃: “Lan khí huân san chước” 蘭氣薰山酌 (Thánh tuyền yến 聖泉宴) Hương lan hun rượu núi.
2. (Động) Liệu làm, đắn đo, thương lượng. ◎Như: “thương chước” 商酌 bàn liệu.
3. (Danh) Tiệc rượu, yến hội. ◎Như: “hỉ chước” 喜酌 tiệc cưới.
4. (Danh) Rượu. ◇Vương Bột 王勃: “Lan khí huân san chước” 蘭氣薰山酌 (Thánh tuyền yến 聖泉宴) Hương lan hun rượu núi.
Từ điển Thiều Chửu
① Rót rượu, nay thông dụng là uống rượu. Như tiểu chước 小酌 uống xoàng, độc chước 獨酌 uống một mình.
② Liệu làm, đắn đo lấy cái hay mà làm gọi là chước, cũng như rót rượu phải liệu cho đầy vơi vừa vặn. Như thương chước 商酌 bàn liệu.
② Liệu làm, đắn đo lấy cái hay mà làm gọi là chước, cũng như rót rượu phải liệu cho đầy vơi vừa vặn. Như thương chước 商酌 bàn liệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chuốc, rót (rượu): 酌一杯酒 Chuốc một cốc rượu. (Ngr) Tiệc rượu: 便酌 Tiệc rượu thường;
② (văn) Uống rượu: 小酌 Uống xoàng; 月夜獨酌 Đêm trăng uống rượu một mình;
③ Cân nhắc, châm chước, liệu lường, suy xét, xét: 商酌 Bàn liệu; 酌予答復 Xét và trả lời.
② (văn) Uống rượu: 小酌 Uống xoàng; 月夜獨酌 Đêm trăng uống rượu một mình;
③ Cân nhắc, châm chước, liệu lường, suy xét, xét: 商酌 Bàn liệu; 酌予答復 Xét và trả lời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rót rượu ra. Mời rượu — Chỉ rượu — Chẳng hạn gọi là rượu Thanh chước — Uống rượu — Chọn lấy cái tốt — Sắp đặt tính toán, xê xích sao cho êm đẹp. Chẳng hạn Châm chước.
Từ ghép 8