Có 1 kết quả:
chước
Tổng nét: 10
Bộ: dậu 酉 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰酉勺
Nét bút: 一丨フノフ一一ノフ丶
Thương Hiệt: MWPI (一田心戈)
Unicode: U+914C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zhuó ㄓㄨㄛˊ
Âm Nôm: chuốc, chước
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): く.む (ku.mu)
Âm Hàn: 작
Âm Quảng Đông: zoek3
Âm Nôm: chuốc, chước
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): く.む (ku.mu)
Âm Hàn: 작
Âm Quảng Đông: zoek3
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu xuất Giang Lăng nam phố, phụng ký Trịnh thiếu doãn Thẩm - 舟出江陵南浦,奉寄鄭少尹審 (Đỗ Phủ)
• Đề Ngọc Kiều động (Hoàng Kế Viêm)
• Điền viên lạc kỳ 7 - 田園樂其七 (Vương Duy)
• Đoan ngọ ngẫu thành - 端午偶成 (Trần Văn Trứ)
• Học xá hiểu khởi tức sự - 學舍曉起即事 (Vũ Tông Phan)
• Quy lai - 歸來 (Đỗ Phủ)
• Quyển nhĩ 2 - 卷耳 2 (Khổng Tử)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Tống nhân chi Nhạc Châu - 送人之岳州 (Lý Cổn)
• Trung thu độc chước - 中秋獨酌 (Phan Thúc Trực)
• Đề Ngọc Kiều động (Hoàng Kế Viêm)
• Điền viên lạc kỳ 7 - 田園樂其七 (Vương Duy)
• Đoan ngọ ngẫu thành - 端午偶成 (Trần Văn Trứ)
• Học xá hiểu khởi tức sự - 學舍曉起即事 (Vũ Tông Phan)
• Quy lai - 歸來 (Đỗ Phủ)
• Quyển nhĩ 2 - 卷耳 2 (Khổng Tử)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Tống nhân chi Nhạc Châu - 送人之岳州 (Lý Cổn)
• Trung thu độc chước - 中秋獨酌 (Phan Thúc Trực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rót rượu, uống rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rót rượu, uống rượu. ◎Như: “tiểu chước” 小酌 uống xoàng, “độc chước” 獨酌 uống một mình. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim nhật lão phu tiện giáng, vãn gian cảm khuất chúng vị đáo xá tiểu chước” 今日老夫賤降, 晚間敢屈眾位到舍小酌 (Đệ tứ hồi) Hôm nay là sinh nhật lão phu, đến chiều xin mời chư vị quá bước đến nhà lão phu xơi chén rượu nhạt.
2. (Động) Liệu làm, đắn đo, thương lượng. ◎Như: “thương chước” 商酌 bàn liệu.
3. (Danh) Tiệc rượu, yến hội. ◎Như: “hỉ chước” 喜酌 tiệc cưới.
4. (Danh) Rượu. ◇Vương Bột 王勃: “Lan khí huân san chước” 蘭氣薰山酌 (Thánh tuyền yến 聖泉宴) Hương lan hun rượu núi.
2. (Động) Liệu làm, đắn đo, thương lượng. ◎Như: “thương chước” 商酌 bàn liệu.
3. (Danh) Tiệc rượu, yến hội. ◎Như: “hỉ chước” 喜酌 tiệc cưới.
4. (Danh) Rượu. ◇Vương Bột 王勃: “Lan khí huân san chước” 蘭氣薰山酌 (Thánh tuyền yến 聖泉宴) Hương lan hun rượu núi.
Từ điển Thiều Chửu
① Rót rượu, nay thông dụng là uống rượu. Như tiểu chước 小酌 uống xoàng, độc chước 獨酌 uống một mình.
② Liệu làm, đắn đo lấy cái hay mà làm gọi là chước, cũng như rót rượu phải liệu cho đầy vơi vừa vặn. Như thương chước 商酌 bàn liệu.
② Liệu làm, đắn đo lấy cái hay mà làm gọi là chước, cũng như rót rượu phải liệu cho đầy vơi vừa vặn. Như thương chước 商酌 bàn liệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chuốc, rót (rượu): 酌一杯酒 Chuốc một cốc rượu. (Ngr) Tiệc rượu: 便酌 Tiệc rượu thường;
② (văn) Uống rượu: 小酌 Uống xoàng; 月夜獨酌 Đêm trăng uống rượu một mình;
③ Cân nhắc, châm chước, liệu lường, suy xét, xét: 商酌 Bàn liệu; 酌予答復 Xét và trả lời.
② (văn) Uống rượu: 小酌 Uống xoàng; 月夜獨酌 Đêm trăng uống rượu một mình;
③ Cân nhắc, châm chước, liệu lường, suy xét, xét: 商酌 Bàn liệu; 酌予答復 Xét và trả lời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rót rượu ra. Mời rượu — Chỉ rượu — Chẳng hạn gọi là rượu Thanh chước — Uống rượu — Chọn lấy cái tốt — Sắp đặt tính toán, xê xích sao cho êm đẹp. Chẳng hạn Châm chước.
Từ ghép 8