Có 1 kết quả:
tửu
Tổng nét: 10
Bộ: dậu 酉 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡酉
Nét bút: 丶丶一一丨フノフ一一
Thương Hiệt: EMCW (水一金田)
Unicode: U+9152
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiǔ ㄐㄧㄡˇ
Âm Nôm: giậu, rượu, tửu
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): さけ (sake), さか- (saka-)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau2
Âm Nôm: giậu, rượu, tửu
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): さけ (sake), さか- (saka-)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau2
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông nhật cảm hoài - 冬日感懷 (Thư Nhạc Tường)
• Giang thượng ngâm - 江上吟 (Lý Bạch)
• Hàn thực - 寒食 (Vương Vũ Xứng)
• Kiều tiễn biệt Thúc Sinh đề kim tịch thị hà tịch thập thủ kỳ 07 - 翹餞別束生題今夕是何夕十首 其七 (Thanh Tâm tài nhân)
• Mai hoa - 梅花 (La Ẩn)
• Mộ xuân Quắc Châu đông đình tống Lý Tư Mã quy Phù Phong biệt lư - 暮春虢州東亭送李司馬歸扶風別廬 (Sầm Tham)
• Phố Khẩu trúc chi - 浦口竹枝 (Viên Khải)
• Thoa đầu phụng - 釵頭鳳 (Lục Du)
• Tòng quân khẩu hào - 從軍口號 (Tiền Trừng Chi)
• Xú nô nhi - Bác Sơn đạo trung, hiệu Lý Dị An thể - 醜奴兒-博山道中,效李易安體 (Tân Khí Tật)
• Giang thượng ngâm - 江上吟 (Lý Bạch)
• Hàn thực - 寒食 (Vương Vũ Xứng)
• Kiều tiễn biệt Thúc Sinh đề kim tịch thị hà tịch thập thủ kỳ 07 - 翹餞別束生題今夕是何夕十首 其七 (Thanh Tâm tài nhân)
• Mai hoa - 梅花 (La Ẩn)
• Mộ xuân Quắc Châu đông đình tống Lý Tư Mã quy Phù Phong biệt lư - 暮春虢州東亭送李司馬歸扶風別廬 (Sầm Tham)
• Phố Khẩu trúc chi - 浦口竹枝 (Viên Khải)
• Thoa đầu phụng - 釵頭鳳 (Lục Du)
• Tòng quân khẩu hào - 從軍口號 (Tiền Trừng Chi)
• Xú nô nhi - Bác Sơn đạo trung, hiệu Lý Dị An thể - 醜奴兒-博山道中,效李易安體 (Tân Khí Tật)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rượu, chỉ chung các thứ uống có chất say. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhất hồ bạch tửu tiêu trần lự” 一壺白酒消塵慮 (Hạ nhật mạn thành 夏日漫成) Một bầu rượu trắng tiêu tan nỗi lo trần tục.
2. (Danh) Tiệc rượu, yến tiệc.
3. (Danh) Họ “Tửu”.
4. (Động) Uống rượu. ◇Thượng Thư 尚書: “Văn Vương cáo giáo tiểu tử, hữu chánh hữu sự, vô di tửu” 文王誥教小子, 有正有事, 無彝酒 (Tửu cáo 酒誥) Vua Văn Vương khuyến cáo các con cháu bách tính, làm quan từ bậc cao (đại phu) tới bậc thấp (quần lại), không nên thường uống rượu.
2. (Danh) Tiệc rượu, yến tiệc.
3. (Danh) Họ “Tửu”.
4. (Động) Uống rượu. ◇Thượng Thư 尚書: “Văn Vương cáo giáo tiểu tử, hữu chánh hữu sự, vô di tửu” 文王誥教小子, 有正有事, 無彝酒 (Tửu cáo 酒誥) Vua Văn Vương khuyến cáo các con cháu bách tính, làm quan từ bậc cao (đại phu) tới bậc thấp (quần lại), không nên thường uống rượu.
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu, phàm các thứ dùng để uống mà có chất say đều gọi là tửu. Nguyễn Trãi 阮廌: nhất hồ bạch tửu tiêu trần lự 一壺白酒消塵慮 một bầu rượu trắng tiêu tan nỗi lo trần tục.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rượu: 斟酒 Rót rượu;
② [Jiư] (Họ) Tửu.
② [Jiư] (Họ) Tửu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rượu. Tục ngữ: Tửu nhập ngôn xuất ( rượu vào lời ra ).
Từ ghép 58
bả tửu 把酒 • bách diệp tửu 柏葉酒 • bách hoa tửu 百花酒 • bách tửu 柏酒 • bát tửu 砵酒 • bì tửu 啤酒 • bị tửu 被酒 • bồ đào tửu 葡萄酒 • cao lương tửu 高粱酒 • chậm tửu 鴆酒 • chậm tửu 鸩酒 • chỉ tửu 旨酒 • chước tửu 酌酒 • cô tửu 沽酒 • cúc hoa tửu 菊花酒 • dược tửu 藥酒 • đầu tửu 頭酒 • giá tửu 蔗酒 • hang diện tửu 缸面酒 • hoả tửu 火酒 • hoàng hoa tửu 黃花酒 • khuyến tửu 勸酒 • mạch tửu 麥酒 • mão tửu 卯酒 • mĩ tửu 美酒 • ngự tửu 御酒 • nhưỡng tửu 釀酒 • phiếu tửu 縹酒 • phù tửu 扶酒 • phục tửu 服酒 • quả tửu 果酒 • quốc tử tế tửu 國子祭酒 • súc tửu 縮酒 • tàn tửu 殘酒 • tế tửu 祭酒 • ti tửu 啤酒 • tích tửu 昔酒 • tiến tửu 薦酒 • tống tửu 送酒 • trí tửu 置酒 • trúng tửu 中酒 • tuý tửu 醉酒 • tửu bảo 酒保 • tửu điếm 酒店 • tửu đồ 酒徒 • tửu hào 酒肴 • tửu lệnh 酒令 • tửu lượng 酒量 • tửu quán 酒館 • tửu quỷ 酒鬼 • tửu sắc 酒色 • tửu thái 酒菜 • tửu tịch 酒席 • tửu ý 酒意 • ty tửu 啤酒 • vĩ tửu 尾酒 • yên tửu 煙酒 • yên tửu thuế 煙酒稅