Có 1 kết quả:

tửu
Âm Hán Việt: tửu
Tổng nét: 10
Bộ: dậu 酉 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一丨フノフ一一
Thương Hiệt: EMCW (水一金田)
Unicode: U+9152
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiǔ ㄐㄧㄡˇ
Âm Nôm: giậu, rượu, tửu
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): さけ (sake), さか- (saka-)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zau2

Tự hình 5

Dị thể 3

1/1

tửu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rượu, chỉ chung các thứ uống có chất say. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhất hồ bạch tửu tiêu trần lự” 一壺白酒消塵慮 (Hạ nhật mạn thành 夏日漫成) Một bầu rượu trắng tiêu tan nỗi lo trần tục.
2. (Danh) Tiệc rượu, yến tiệc.
3. (Danh) Họ “Tửu”.
4. (Động) Uống rượu. ◇Thượng Thư 尚書: “Văn Vương cáo giáo tiểu tử, hữu chánh hữu sự, vô di tửu” 文王誥教小子, 有正有事, 無彝酒 (Tửu cáo 酒誥) Vua Văn Vương khuyến cáo các con cháu bách tính, làm quan từ bậc cao (đại phu) tới bậc thấp (quần lại), không nên thường uống rượu.

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu, phàm các thứ dùng để uống mà có chất say đều gọi là tửu. Nguyễn Trãi 阮廌: nhất hồ bạch tửu tiêu trần lự 一壺白酒消塵慮 một bầu rượu trắng tiêu tan nỗi lo trần tục.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rượu: 斟酒 Rót rượu;
② [Jiư] (Họ) Tửu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu. Tục ngữ: Tửu nhập ngôn xuất ( rượu vào lời ra ).

Từ ghép 58