Có 3 kết quả:
hung • hú • húng
Tổng nét: 11
Bộ: dậu 酉 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰酉凶
Nét bút: 一丨フノフ一一ノ丶フ丨
Thương Hiệt: MWUK (一田山大)
Unicode: U+9157
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 4
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Say rượu mà nổi giận. Cũng đọc Hú.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nát rượu, say rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Say rượu làm càn, nổi cọc. ◎Như: “hú tửu” 酗酒 nát rượu, uống rượu quá độ.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “húng”.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “húng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Say rượu làm càn (nát rượu). Ta quen đọc là chữ húng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Say rượu làm càn, nát rượu. 【酗酒】hú tửu [xùjiư] Nát rượu, uống rượu quá mức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ nổi giận trong lúc say rượu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nát rượu, say rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Say rượu làm càn, nổi cọc. ◎Như: “hú tửu” 酗酒 nát rượu, uống rượu quá độ.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “húng”.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “húng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Say rượu làm càn (nát rượu). Ta quen đọc là chữ húng.