Có 1 kết quả:
tuý
Tổng nét: 15
Bộ: dậu 酉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰酉卒
Nét bút: 一丨フノフ一一丶一ノ丶ノ丶一丨
Thương Hiệt: MWYOJ (一田卜人十)
Unicode: U+9189
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zuì ㄗㄨㄟˋ
Âm Nôm: tuý, xuý
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): よ.う (yo.u), よ.い (yo.i)
Âm Hàn: 취
Âm Quảng Đông: zeoi3
Âm Nôm: tuý, xuý
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): よ.う (yo.u), よ.い (yo.i)
Âm Hàn: 취
Âm Quảng Đông: zeoi3
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man - 菩薩蠻 (Hoàng Đình Kiên)
• Đăng sơn - 登山 (Lý Thiệp)
• Hồ thượng ngoạ bệnh hỉ Lục Hồng Tiệm chí - 湖上臥病喜陸鴻漸至 (Lý Quý Lan)
• Mộc lan hoa - 木蘭花 (Án Thù)
• Nhất lạc sách (Quán bị hảo hoa lưu trú) - 一落索(慣被好花留住) (Chu Đôn Nho)
• Phỏng ẩn giả bất ngộ - 訪隱者不遇 (Cao Biền)
• Sở cung oán kỳ 1 - 楚宮怨其一 (Hứa Hồn)
• Tống Tiêu xử sĩ du kiềm nam - 送蕭處士遊黔南 (Bạch Cư Dị)
• Vô đề (Yên thuỷ tầm thường sự) - 無題(煙水尋常事) (Lỗ Tấn)
• Xuân nhật thư hoài, ký Đông Lạc Bạch nhị thập nhị, Dương bát nhị thứ tử - 春日書懷,寄東洛白二十二楊八二庶子 (Lưu Vũ Tích)
• Đăng sơn - 登山 (Lý Thiệp)
• Hồ thượng ngoạ bệnh hỉ Lục Hồng Tiệm chí - 湖上臥病喜陸鴻漸至 (Lý Quý Lan)
• Mộc lan hoa - 木蘭花 (Án Thù)
• Nhất lạc sách (Quán bị hảo hoa lưu trú) - 一落索(慣被好花留住) (Chu Đôn Nho)
• Phỏng ẩn giả bất ngộ - 訪隱者不遇 (Cao Biền)
• Sở cung oán kỳ 1 - 楚宮怨其一 (Hứa Hồn)
• Tống Tiêu xử sĩ du kiềm nam - 送蕭處士遊黔南 (Bạch Cư Dị)
• Vô đề (Yên thuỷ tầm thường sự) - 無題(煙水尋常事) (Lỗ Tấn)
• Xuân nhật thư hoài, ký Đông Lạc Bạch nhị thập nhị, Dương bát nhị thứ tử - 春日書懷,寄東洛白二十二楊八二庶子 (Lưu Vũ Tích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
say rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Uống rượu vừa phải, không trái với lễ. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí túy kí bão, Phúc lộc lai phản” 既醉既飽, 福祿來反 (Chu tụng 周頌, Chấp cạnh 執競) Vua tôi uống đủ ăn no, không trái với lễ, mà được phúc lộc trở lại.
2. (Động) Uống rượu quá độ, đầu óc hết còn sáng suốt. ◇Vương Hàn 王翰: “Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi” 醉臥沙場君莫笑, 古來征戰幾人回 Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.
3. (Động) Say đắm, mê luyến. ◎Như: “đào túy” 陶醉 mê đắm, “trầm túy” 沉醉 mê mệt.
4. (Tính) Say rượu. ◎Như: “lạn túy như nê” 爛醉如泥 say mèm, say nhừ tử, “túy hán” 醉漢 anh chàng say rượu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tự thìn dĩ hất tứ lậu, kế các tận bách hồ, Tăng lạn túy như nê, trầm thụy tọa gian” 自辰以迄四漏, 計各盡百壺, 曾爛醉如泥, 沉睡座間 (Hoàng Anh 黃英) Từ giờ Thìn tới hết canh tư, tính ra mỗi người uống cạn một trăm hồ, Tăng sinh say rượu mềm người, ngủ lịm ngay chỗ ngồi.
5. (Tính) Mù mịt, mê muội, hồ đồ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Cử thế giai trọc ngã độc thanh, chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh” 舉世皆濁我獨清, 眾人皆醉我獨醒 (Sở từ 楚辭) Cả đời đều đục mình ta trong, mọi người mê muội cả, mình ta tỉnh táo.
6. (Tính) Ngâm rượu, tẩm rượu. ◎Như: “túy lê” 醉棃 lê ngâm rượu, “túy kê” 醉雞 gà ngâm rượu.
2. (Động) Uống rượu quá độ, đầu óc hết còn sáng suốt. ◇Vương Hàn 王翰: “Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi” 醉臥沙場君莫笑, 古來征戰幾人回 Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.
3. (Động) Say đắm, mê luyến. ◎Như: “đào túy” 陶醉 mê đắm, “trầm túy” 沉醉 mê mệt.
4. (Tính) Say rượu. ◎Như: “lạn túy như nê” 爛醉如泥 say mèm, say nhừ tử, “túy hán” 醉漢 anh chàng say rượu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tự thìn dĩ hất tứ lậu, kế các tận bách hồ, Tăng lạn túy như nê, trầm thụy tọa gian” 自辰以迄四漏, 計各盡百壺, 曾爛醉如泥, 沉睡座間 (Hoàng Anh 黃英) Từ giờ Thìn tới hết canh tư, tính ra mỗi người uống cạn một trăm hồ, Tăng sinh say rượu mềm người, ngủ lịm ngay chỗ ngồi.
5. (Tính) Mù mịt, mê muội, hồ đồ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Cử thế giai trọc ngã độc thanh, chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh” 舉世皆濁我獨清, 眾人皆醉我獨醒 (Sở từ 楚辭) Cả đời đều đục mình ta trong, mọi người mê muội cả, mình ta tỉnh táo.
6. (Tính) Ngâm rượu, tẩm rượu. ◎Như: “túy lê” 醉棃 lê ngâm rượu, “túy kê” 醉雞 gà ngâm rượu.
Từ điển Thiều Chửu
① Say rượu. Vương Hàn 王翰: Tuý ngoạ sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi 醉臥沙場君莫笑,古來征戰幾人回 Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, xưa nay chinh chiến mấy người về.
② Say đắm. Như tuý tâm Âu hoá 醉心歐化 lòng say mê phong hoá châu Âu.
③ Ngâm rượu.
② Say đắm. Như tuý tâm Âu hoá 醉心歐化 lòng say mê phong hoá châu Âu.
③ Ngâm rượu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Say rượu — Mê đắm, say mê.
Từ ghép 17
cuồng tuý 狂醉 • đào tuý 陶醉 • đào tuý 隯醉 • ma tuý 魔醉 • mãi tuý 買醉 • nê tuý 泥醉 • oanh tuý 轟醉 • tâm tuý 心醉 • thác tuý 託醉 • trầm tuý 沈醉 • triêm tuý 沾醉 • tuý hương 醉鄉 • tuý ngâm 醉吟 • tuý ngoạ 醉卧 • tuý ông 醉翁 • tuý tâm 醉心 • tuý tửu 醉酒