Có 1 kết quả:
quyết
Âm Hán Việt: quyết
Tổng nét: 12
Bộ: kim 金 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金夬
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一フ一ノ丶
Thương Hiệt: CDK (金木大)
Unicode: U+920C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: kim 金 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金夬
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一フ一ノ丶
Thương Hiệt: CDK (金木大)
Unicode: U+920C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jué
Âm Nôm: khoét, khuyết, quế
Âm Nhật (onyomi): エツ (etsu), エチ (echi), ケイ (kei), ケ (ke), ケツ (ketsu), ケチ (kechi)
Âm Nhật (kunyomi): さ.す (sa.su)
Âm Quảng Đông: kyut3
Âm Nôm: khoét, khuyết, quế
Âm Nhật (onyomi): エツ (etsu), エチ (echi), ケイ (kei), ケ (ke), ケツ (ketsu), ケチ (kechi)
Âm Nhật (kunyomi): さ.す (sa.su)
Âm Quảng Đông: kyut3
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Thường dùng như chữ 缺.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đâm vào. Dùng vật bén nhọn mà đâm.