Có 2 kết quả:
huyên • quyên
Âm Hán Việt: huyên, quyên
Tổng nét: 15
Bộ: kim 金 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金肙
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丨フ一丨フ一一
Thương Hiệt: CRB (金口月)
Unicode: U+92D7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: kim 金 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金肙
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丨フ一丨フ一一
Thương Hiệt: CRB (金口月)
Unicode: U+92D7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chậu nhỏ — Tiếng va chạm của ngọc — Một âm khác là Quyên.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Quyên nhân 鋗人 — Một âm khác là Huyên. Xem Huyên.
Từ ghép 1