Có 3 kết quả:
cúc • cư • cục
Tổng nét: 15
Bộ: kim 金 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金局
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一フ一ノフ丨フ一
Thương Hiệt: CSSR (金尸尸口)
Unicode: U+92E6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại đinh hai đầu cùng nhọn và cong, để đóng mà ghép hai vật vào với nhau.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đinh để vá đồ (bát đĩa) vỡ
2. gắn đồ vỡ
2. gắn đồ vỡ
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Một loại) đinh để vá đồ (bát đĩa) vỡ;
② Gắn đồ vỡ: 鋦碗 Gắn bát. Xem 鋦 [jú], 鋸 [ju].
② Gắn đồ vỡ: 鋦碗 Gắn bát. Xem 鋦 [jú], 鋸 [ju].
phồn thể
Từ điển phổ thông
nguyên tố curi, Cm
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Curi (Curium, kí hiệu Cm). Xem 鋦 [ju].