Có 1 kết quả:
hoàng
Âm Hán Việt: hoàng
Tổng nét: 17
Bộ: kim 金 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金皇
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨フ一一一一丨一
Thương Hiệt: CHAG (金竹日土)
Unicode: U+9360
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: kim 金 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金皇
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨フ一一一一丨一
Thương Hiệt: CHAG (金竹日土)
Unicode: U+9360
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tiếng chuông trống kêu
2. cái đinh ba
2. cái đinh ba
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Một loại kiếm (gươm) có ba mũi;
② 【鍠鍠】hoàng hoàng [huáng huáng] (thanh) Tiếng chuông trống.
② 【鍠鍠】hoàng hoàng [huáng huáng] (thanh) Tiếng chuông trống.