Có 1 kết quả:
liêm
Tổng nét: 18
Bộ: kim 金 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金兼
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
Thương Hiệt: CTXC (金廿重金)
Unicode: U+938C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lián
Âm Nôm: gươm, liêm
Âm Nhật (onyomi): レン (ren), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かま (kama)
Âm Hàn: 겸
Âm Quảng Đông: lim4
Âm Nôm: gươm, liêm
Âm Nhật (onyomi): レン (ren), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かま (kama)
Âm Hàn: 겸
Âm Quảng Đông: lim4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái liềm, lưỡi liềm
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “liêm” 鐮.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ liêm 鐮.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鐮.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái liềm dùng để cắt cỏ, cắt lúa.