Có 2 kết quả:
tiền • tiễn
Tổng nét: 10
Bộ: kim 金 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰钅戋
Nét bút: ノ一一一フ一一フノ丶
Thương Hiệt: CIJ (金戈十)
Unicode: U+94B1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
giản thể
Từ điển phổ thông
tiền nong
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 錢.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 錢
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiền: 時間即是金錢 Thời giờ là tiền bạc; 車錢 Tiền xe; 飯錢 Tiền cơm;
② Tiền, hoa, chỉ, đồng cân (= 1/10 lạng);
③ [Qián] (Họ) Tiền.
② Tiền, hoa, chỉ, đồng cân (= 1/10 lạng);
③ [Qián] (Họ) Tiền.
Từ ghép 5
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 錢.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái thuổng (một nông cụ thời xưa).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 錢