Có 3 kết quả:
thiền • tầm • đàm
giản thể
Từ điển phổ thông
họ Thiền
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鐔
giản thể
Từ điển phổ thông
1. một thứ binh khí giống thanh gươm nhưng nhỏ hơn
2. phần nhô ra hai bên giữa chuôi gươm và lưỡi gươm
2. phần nhô ra hai bên giữa chuôi gươm và lưỡi gươm
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鐔
giản thể
Từ điển phổ thông
họ Đàm
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鐔