Có 1 kết quả:
phản
Tổng nét: 6
Bộ: phụ 阜 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖反
Nét bút: フ丨ノノフ丶
Thương Hiệt: NLHE (弓中竹水)
Unicode: U+962A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bǎn ㄅㄢˇ
Âm Nôm: bản, phản
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): さか (saka)
Âm Hàn: 판
Âm Quảng Đông: baan2, faan2
Âm Nôm: bản, phản
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): さか (saka)
Âm Hàn: 판
Âm Quảng Đông: baan2, faan2
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
sườn núi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dốc núi, sườn núi. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Tiền hữu phản, hậu hữu khanh” 前有阪, 後有坑 (Đương lai nhật đại nan hành 當來日大難行) Phía trước là dốc núi, phía sau là vực sâu.
2. (Danh) Đường nhỏ trên eo núi.
2. (Danh) Đường nhỏ trên eo núi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ phản 坂.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 坂 [băn] (bộ 土).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất dốc — Sườn núi.
Từ ghép 1