Có 2 kết quả:
giáng • hàng
Tổng nét: 8
Bộ: phụ 阜 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⻖夅
Nét bút: フ丨ノフ丶一フ丨
Thương Hiệt: NLHEQ (弓中竹水手)
Unicode: U+964D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiàng ㄐㄧㄤˋ, xiáng ㄒㄧㄤˊ, xiàng ㄒㄧㄤˋ
Âm Nôm: giáng, giuống, hàng, nháng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): お.りる (o.riru), お.ろす (o.rosu), ふ.る (fu.ru), ふ.り (fu.ri), くだ.る (kuda.ru), くだ.す (kuda.su)
Âm Hàn: 항, 강
Âm Quảng Đông: gong3, hong4
Âm Nôm: giáng, giuống, hàng, nháng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): お.りる (o.riru), お.ろす (o.rosu), ふ.る (fu.ru), ふ.り (fu.ri), くだ.る (kuda.ru), くだ.す (kuda.su)
Âm Hàn: 항, 강
Âm Quảng Đông: gong3, hong4
Tự hình 5
Dị thể 6
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Cổ Bắc Khẩu - 古北口 (Cố Viêm Vũ)
• Đạm nhiên - 淡然 (Trí Thiền thiền sư)
• Đính chi phương trung 2 - 定之方中 2 (Khổng Tử)
• Hậu Xích Bích phú - 後赤壁賦 (Tô Thức)
• Huy Văn tự - 徽文寺 (Bùi Cơ Túc)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Quý thu Tô ngũ đệ Anh giang lâu dạ yến Thôi thập tam bình sự, Vi thiếu phủ điệt kỳ 3 - 季秋蘇五弟纓江樓夜宴崔十三評事、韋少府侄其三 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca đầu - Cửu nguyệt vọng nhật, dữ khách tập xạ tây viên, dư bệnh bất năng xạ - 水調歌頭-九月望日,與客習射西園,餘病不能射 (Diệp Mộng Đắc)
• Tuyệt mệnh từ - 絕命詞 (Phương Hiếu Nhụ)
• Cổ Bắc Khẩu - 古北口 (Cố Viêm Vũ)
• Đạm nhiên - 淡然 (Trí Thiền thiền sư)
• Đính chi phương trung 2 - 定之方中 2 (Khổng Tử)
• Hậu Xích Bích phú - 後赤壁賦 (Tô Thức)
• Huy Văn tự - 徽文寺 (Bùi Cơ Túc)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Quý thu Tô ngũ đệ Anh giang lâu dạ yến Thôi thập tam bình sự, Vi thiếu phủ điệt kỳ 3 - 季秋蘇五弟纓江樓夜宴崔十三評事、韋少府侄其三 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca đầu - Cửu nguyệt vọng nhật, dữ khách tập xạ tây viên, dư bệnh bất năng xạ - 水調歌頭-九月望日,與客習射西園,餘病不能射 (Diệp Mộng Đắc)
• Tuyệt mệnh từ - 絕命詞 (Phương Hiếu Nhụ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sa xuống, rớt xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chịu khuất phục, chịu thua. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Phản quốc nghịch tặc, hà bất tảo hàng” 反國逆賊, 何不早降 (Đệ nhất hồi 第一回) Quân giặc phản nước, sao không sớm đầu hàng?
2. (Động) Làm cho tuân phục, chế phục. ◎Như: “hàng long phục hổ” 降龍伏虎 chế phục được rồng cọp.
3. Một âm là “giáng”. (Động) Xuống, ở bực trên xuống bực dưới. ◎Như: “giáng quan” 降官 quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
4. (Động) Rụng xuống. ◎Như: “sương giáng” 霜降 sương xuống.
5. (Động) Hạ cố, chiếu cố (dùng cho nhân vật tôn quý). ◎Như: “quang giáng” 光降 quang lâm.
6. (Động) Ban cho, gieo xuống. ◎Như: “giáng phúc” 降福 ban phúc. ◇Thi Kinh 詩經: “Hạo thiên bất huệ, Giáng thử đại lệ” 昊天不惠, 降此大戾 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Trời cao không thương thuận, Gieo xuống những điều ngang trái to tát như vậy.
7. (Động) Nén. ◎Như: “giáng tâm tương tùng” 降心相從 nén lòng cùng theo.
8. § Ghi chú: Xét chữ 降 này ngày xưa đọc là “hàng” cả. Về sau mới chia ra chữ “hàng” dùng về nghĩa hàng phục, và chữ “giáng” với nghĩa là xuống, như “thăng giáng” 升降 lên xuống, “hạ giáng” 下降 giáng xuống.
2. (Động) Làm cho tuân phục, chế phục. ◎Như: “hàng long phục hổ” 降龍伏虎 chế phục được rồng cọp.
3. Một âm là “giáng”. (Động) Xuống, ở bực trên xuống bực dưới. ◎Như: “giáng quan” 降官 quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
4. (Động) Rụng xuống. ◎Như: “sương giáng” 霜降 sương xuống.
5. (Động) Hạ cố, chiếu cố (dùng cho nhân vật tôn quý). ◎Như: “quang giáng” 光降 quang lâm.
6. (Động) Ban cho, gieo xuống. ◎Như: “giáng phúc” 降福 ban phúc. ◇Thi Kinh 詩經: “Hạo thiên bất huệ, Giáng thử đại lệ” 昊天不惠, 降此大戾 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Trời cao không thương thuận, Gieo xuống những điều ngang trái to tát như vậy.
7. (Động) Nén. ◎Như: “giáng tâm tương tùng” 降心相從 nén lòng cùng theo.
8. § Ghi chú: Xét chữ 降 này ngày xưa đọc là “hàng” cả. Về sau mới chia ra chữ “hàng” dùng về nghĩa hàng phục, và chữ “giáng” với nghĩa là xuống, như “thăng giáng” 升降 lên xuống, “hạ giáng” 下降 giáng xuống.
Từ điển Thiều Chửu
① Rụng xuống. Như sương hàng 霜降 sương xuống.
② Phục, hàng phục.
③ Một âm là giáng. Xuống, ở bực trên đánh xuống bực dưới gọi là giáng. Như giáng quan 降官 quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
③ Nên. Như giáng tâm tương tùng 降心相從 nên lòng cùng theo theo. Xét chữ 降 này ngày xưa học là chữ hàng cả. Về sau mới chia ra chữ hàng dùng về nghĩa hàng phục, mà nói về thăng giáng 升降 lên xuống, hạ giáng 下降 giáng xuống, thì đọc là giáng cả.
② Phục, hàng phục.
③ Một âm là giáng. Xuống, ở bực trên đánh xuống bực dưới gọi là giáng. Như giáng quan 降官 quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
③ Nên. Như giáng tâm tương tùng 降心相從 nên lòng cùng theo theo. Xét chữ 降 này ngày xưa học là chữ hàng cả. Về sau mới chia ra chữ hàng dùng về nghĩa hàng phục, mà nói về thăng giáng 升降 lên xuống, hạ giáng 下降 giáng xuống, thì đọc là giáng cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xuống: 溫度下降 Nhiệt độ hạ xuống;
② Rơi (xuống): 降雨 Mưa rơi, mưa; 霜降 Sương xuống;
③ Hạ, giảm, giáng: 降低 Hạ thấp; 降職 Giáng chức;
④ Chiếu cố, hạ cố;
⑤ (văn) Nén xuống: 降心相從 Nén lòng đi theo. Xem 降 [xiáng].
② Rơi (xuống): 降雨 Mưa rơi, mưa; 霜降 Sương xuống;
③ Hạ, giảm, giáng: 降低 Hạ thấp; 降職 Giáng chức;
④ Chiếu cố, hạ cố;
⑤ (văn) Nén xuống: 降心相從 Nén lòng đi theo. Xem 降 [xiáng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạ thấp xuống. Rơi xuống — Một âm khác là Hàng. Xem Hàng.
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hàng phục, đầu hàng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chịu khuất phục, chịu thua. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Phản quốc nghịch tặc, hà bất tảo hàng” 反國逆賊, 何不早降 (Đệ nhất hồi 第一回) Quân giặc phản nước, sao không sớm đầu hàng?
2. (Động) Làm cho tuân phục, chế phục. ◎Như: “hàng long phục hổ” 降龍伏虎 chế phục được rồng cọp.
3. Một âm là “giáng”. (Động) Xuống, ở bực trên xuống bực dưới. ◎Như: “giáng quan” 降官 quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
4. (Động) Rụng xuống. ◎Như: “sương giáng” 霜降 sương xuống.
5. (Động) Hạ cố, chiếu cố (dùng cho nhân vật tôn quý). ◎Như: “quang giáng” 光降 quang lâm.
6. (Động) Ban cho, gieo xuống. ◎Như: “giáng phúc” 降福 ban phúc. ◇Thi Kinh 詩經: “Hạo thiên bất huệ, Giáng thử đại lệ” 昊天不惠, 降此大戾 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Trời cao không thương thuận, Gieo xuống những điều ngang trái to tát như vậy.
7. (Động) Nén. ◎Như: “giáng tâm tương tùng” 降心相從 nén lòng cùng theo.
8. § Ghi chú: Xét chữ 降 này ngày xưa đọc là “hàng” cả. Về sau mới chia ra chữ “hàng” dùng về nghĩa hàng phục, và chữ “giáng” với nghĩa là xuống, như “thăng giáng” 升降 lên xuống, “hạ giáng” 下降 giáng xuống.
2. (Động) Làm cho tuân phục, chế phục. ◎Như: “hàng long phục hổ” 降龍伏虎 chế phục được rồng cọp.
3. Một âm là “giáng”. (Động) Xuống, ở bực trên xuống bực dưới. ◎Như: “giáng quan” 降官 quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
4. (Động) Rụng xuống. ◎Như: “sương giáng” 霜降 sương xuống.
5. (Động) Hạ cố, chiếu cố (dùng cho nhân vật tôn quý). ◎Như: “quang giáng” 光降 quang lâm.
6. (Động) Ban cho, gieo xuống. ◎Như: “giáng phúc” 降福 ban phúc. ◇Thi Kinh 詩經: “Hạo thiên bất huệ, Giáng thử đại lệ” 昊天不惠, 降此大戾 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Trời cao không thương thuận, Gieo xuống những điều ngang trái to tát như vậy.
7. (Động) Nén. ◎Như: “giáng tâm tương tùng” 降心相從 nén lòng cùng theo.
8. § Ghi chú: Xét chữ 降 này ngày xưa đọc là “hàng” cả. Về sau mới chia ra chữ “hàng” dùng về nghĩa hàng phục, và chữ “giáng” với nghĩa là xuống, như “thăng giáng” 升降 lên xuống, “hạ giáng” 下降 giáng xuống.
Từ điển Thiều Chửu
① Rụng xuống. Như sương hàng 霜降 sương xuống.
② Phục, hàng phục.
③ Một âm là giáng. Xuống, ở bực trên đánh xuống bực dưới gọi là giáng. Như giáng quan 降官 quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
③ Nên. Như giáng tâm tương tùng 降心相從 nên lòng cùng theo theo. Xét chữ 降 này ngày xưa học là chữ hàng cả. Về sau mới chia ra chữ hàng dùng về nghĩa hàng phục, mà nói về thăng giáng 升降 lên xuống, hạ giáng 下降 giáng xuống, thì đọc là giáng cả.
② Phục, hàng phục.
③ Một âm là giáng. Xuống, ở bực trên đánh xuống bực dưới gọi là giáng. Như giáng quan 降官 quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
③ Nên. Như giáng tâm tương tùng 降心相從 nên lòng cùng theo theo. Xét chữ 降 này ngày xưa học là chữ hàng cả. Về sau mới chia ra chữ hàng dùng về nghĩa hàng phục, mà nói về thăng giáng 升降 lên xuống, hạ giáng 下降 giáng xuống, thì đọc là giáng cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầu hàng, hàng: 寧死不降 Thà chết không hàng;
② (Làm cho) khuất phục, hàng phục, chế ngự: 一物降一物 Vật này chế ngự vật kia. Xem 降 [jiàng].
② (Làm cho) khuất phục, hàng phục, chế ngự: 一物降一物 Vật này chế ngự vật kia. Xem 降 [jiàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chịu thua mà xin theo — Một âm khác là Giáng. Xem Giáng.
Từ ghép 8