Có 2 kết quả:
tuỳ • đoạ
Tổng nét: 11
Bộ: phụ 阜 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖⿱左月
Nét bút: フ丨一ノ一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: NLKMB (弓中大一月)
Unicode: U+968B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: duò ㄉㄨㄛˋ, suí ㄙㄨㄟˊ, tuō ㄊㄨㄛ, tuǒ ㄊㄨㄛˇ
Âm Nôm: tuỳ
Âm Nhật (onyomi): ズイ (zui), スイ (sui), タ (ta), ダ (da)
Âm Hàn: 수, 타
Âm Quảng Đông: ceoi4
Âm Nôm: tuỳ
Âm Nhật (onyomi): ズイ (zui), スイ (sui), タ (ta), ダ (da)
Âm Hàn: 수, 타
Âm Quảng Đông: ceoi4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc thành du hứng - 北城遊興 (Ngô Thì Nhậm)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Dư tương nam quy Yên Triệu chư công tử huề kỹ bả tửu tiễn biệt tuý trung tác bả tửu thính ca hành - 餘將南歸燕趙諸公子攜妓把酒錢別醉中作把酒聽歌行 (Uông Nguyên Lượng)
• Dương liễu chi tam thủ kỳ 1 (Dương Tử giang đầu yên cảnh mê) - 楊柳枝三首其一(揚子江頭煙景迷) (Lưu Vũ Tích)
• Khâu lăng ca - 丘陵歌 (Thi Nhuận Chương)
• Sơn pha dương - Hàm Dương hoài cổ - 山坡羊-咸陽懷古 (Trương Dưỡng Hạo)
• Tây giang nguyệt - 西江月 (Tào Tuyết Cần)
• Thu dạ độc khởi - 秋夜獨起 (Phan Thanh Giản)
• Thù Quách thập ngũ Thụ phán quan - 酬郭十五受判官 (Đỗ Phủ)
• Trúc Tây xuân du khúc kỳ 2 - 竹西春遊曲其二 (Ngô Ỷ)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Dư tương nam quy Yên Triệu chư công tử huề kỹ bả tửu tiễn biệt tuý trung tác bả tửu thính ca hành - 餘將南歸燕趙諸公子攜妓把酒錢別醉中作把酒聽歌行 (Uông Nguyên Lượng)
• Dương liễu chi tam thủ kỳ 1 (Dương Tử giang đầu yên cảnh mê) - 楊柳枝三首其一(揚子江頭煙景迷) (Lưu Vũ Tích)
• Khâu lăng ca - 丘陵歌 (Thi Nhuận Chương)
• Sơn pha dương - Hàm Dương hoài cổ - 山坡羊-咸陽懷古 (Trương Dưỡng Hạo)
• Tây giang nguyệt - 西江月 (Tào Tuyết Cần)
• Thu dạ độc khởi - 秋夜獨起 (Phan Thanh Giản)
• Thù Quách thập ngũ Thụ phán quan - 酬郭十五受判官 (Đỗ Phủ)
• Trúc Tây xuân du khúc kỳ 2 - 竹西春遊曲其二 (Ngô Ỷ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đời nhà Tuỳ (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà “Tùy” 隋 (581-618), vua “Tùy Văn Đế” 隋文帝 là “Dương Kiên” 楊堅, trước được phong ở ấp Tùy, sau được nhà “Bắc Chu” 北周 trao ngôi cho lên ngôi vua, sau lại diệt nốt nhà “Trần” 陳, nhất thống cả thiên hạ. Vì cho chữ 隨 ghép theo bộ 辶 có ý chạy vạy không yên, cho nên mới bỏ 辶 đi mà đặt là 隋 truyền nối được bốn đời, dài 39 năm, sau trao ngôi cho nhà “Đường” 唐.
2. (Danh) Họ “Tùy”.
3. Một âm là “đọa”. (Danh) Vật phẩm tế tự còn thừa lại.
4. (Danh) Tên một tế lễ thời cổ.
5. (Động) Rơi, rụng, ngã, đổ. § Thông “đọa” 墮.
2. (Danh) Họ “Tùy”.
3. Một âm là “đọa”. (Danh) Vật phẩm tế tự còn thừa lại.
4. (Danh) Tên một tế lễ thời cổ.
5. (Động) Rơi, rụng, ngã, đổ. § Thông “đọa” 墮.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhà Tùy 隋 (581-618), vua Tùy Văn Ðế 隋文帝 là Dương Kiên 楊堅, trước được phong ở ấp Tùy, sau được nhà Bắc Chu 北周 trao ngôi cho lên ngôi vua, sau lại diệt nốt nhà Trần 陳, nhất thống cả thiên hạ, vì cho chữ 隨 ghép theo bộ 辶 có ý chạy vạy không yên, cho nên mới bỏ 辶 đi mà đặt là 隋 truyền nối được bốn đời, dài 39 năm, sau trao ngôi cho nhà Ðường 唐.
② Một âm là đoạ. Thịt xé.
③ Tết Ðoạ.
② Một âm là đoạ. Thịt xé.
③ Tết Ðoạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đời Tùy (Trung Quốc, năm 581—618);
② (Họ) Tùy.
② (Họ) Tùy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một triều đại Trung Hoa, trước nhà Đường, truyền được ba đời, gồm ba vua, kéo dài 37 năm ( 581-618 ) — Một âm là Đoạ. Xem Đoạ.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà “Tùy” 隋 (581-618), vua “Tùy Văn Đế” 隋文帝 là “Dương Kiên” 楊堅, trước được phong ở ấp Tùy, sau được nhà “Bắc Chu” 北周 trao ngôi cho lên ngôi vua, sau lại diệt nốt nhà “Trần” 陳, nhất thống cả thiên hạ. Vì cho chữ 隨 ghép theo bộ 辶 có ý chạy vạy không yên, cho nên mới bỏ 辶 đi mà đặt là 隋 truyền nối được bốn đời, dài 39 năm, sau trao ngôi cho nhà “Đường” 唐.
2. (Danh) Họ “Tùy”.
3. Một âm là “đọa”. (Danh) Vật phẩm tế tự còn thừa lại.
4. (Danh) Tên một tế lễ thời cổ.
5. (Động) Rơi, rụng, ngã, đổ. § Thông “đọa” 墮.
2. (Danh) Họ “Tùy”.
3. Một âm là “đọa”. (Danh) Vật phẩm tế tự còn thừa lại.
4. (Danh) Tên một tế lễ thời cổ.
5. (Động) Rơi, rụng, ngã, đổ. § Thông “đọa” 墮.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhà Tùy 隋 (581-618), vua Tùy Văn Ðế 隋文帝 là Dương Kiên 楊堅, trước được phong ở ấp Tùy, sau được nhà Bắc Chu 北周 trao ngôi cho lên ngôi vua, sau lại diệt nốt nhà Trần 陳, nhất thống cả thiên hạ, vì cho chữ 隨 ghép theo bộ 辶 có ý chạy vạy không yên, cho nên mới bỏ 辶 đi mà đặt là 隋 truyền nối được bốn đời, dài 39 năm, sau trao ngôi cho nhà Ðường 唐.
② Một âm là đoạ. Thịt xé.
③ Tết Ðoạ.
② Một âm là đoạ. Thịt xé.
③ Tết Ðoạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Như 墮 (bộ 土);
② Thịt xé;
③ Tết Đoạ.
② Thịt xé;
③ Tết Đoạ.