Có 1 kết quả:

tiêu
Âm Hán Việt: tiêu
Tổng nét: 15
Bộ: vũ 雨 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶丨丶ノ丨フ一一
Thương Hiệt: MBFB (一月火月)
Unicode: U+9704
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: xiāo ㄒㄧㄠ, xiào ㄒㄧㄠˋ
Âm Nôm: teo, tiêu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): そら (sora)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: siu1

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tiêu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. khoảng trời trống
2. mây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khoảng trời không, trời. ◎Như: “cao nhập vân tiêu” cao đến tận trời (ngày xưa, “vân tiêu” cũng chỉ triều đình), “tiêu nhưỡng” trời và đất, ý nói rất xa nhau, cách nhau một trời một vực. ◇Nguyễn Trãi : “Tĩnh dạ bích tiêu lương tự thủy” (Đề Bá Nha cổ cầm đồ ) Đêm lặng trời biếc mát như nước.
2. (Danh) Mây, sương mù.
3. (Danh) Đêm. § Thông “tiêu” .
4. Cùng nghĩa với chữ “tiêu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Khoảng trời không. Như Cao nhập vân tiêu cao đến tận trời.
② Khí bên mặt trời.
③ Cùng nghĩa với chữ tiêu .
④ Ðêm, như chữ tiêu .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khoảng trời không, trời: Cao đến tận trời; Chín tầng trời;
② (văn) Đêm (dùng như , bộ );
③ (văn) Mây hoặc sương mù;
④ (văn) Vừng hơi bên mặt trời;
⑤ (văn) Làm tan, làm cạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa bay lả tả — Mây trời. Cũng chỉ trời.

Từ ghép 6