Có 1 kết quả:
tiêu
Tổng nét: 15
Bộ: vũ 雨 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱雨肖
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶丨丶ノ丨フ一一
Thương Hiệt: MBFB (一月火月)
Unicode: U+9704
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: xiāo ㄒㄧㄠ, xiào ㄒㄧㄠˋ
Âm Nôm: teo, tiêu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): そら (sora)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu1
Âm Nôm: teo, tiêu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): そら (sora)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Các dạ - 閣夜 (Đỗ Phủ)
• Chỉ diên - 紙鳶 (Viên Mai)
• Dạ túc Triệu Châu kiều - 夜宿趙州橋 (Cao Bá Quát)
• Điệp luyến hoa - Đáp Lý Thục Nhất - 蝶戀花-答李淑一 (Mao Trạch Đông)
• Hoạ Bùi hàn lâm - 和裴翰林 (Trần Danh Án)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 08 - 懷春十詠其八 (Đoàn Thị Điểm)
• Thất tịch - 七夕 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Thất tịch - 七夕 (Quyền Đức Dư)
• Tống Khê sinh từ thi - 宋溪生祠詩 (Dương Danh Lập)
• Vịnh hoài cổ tích kỳ 5 - Vũ Hầu miếu - 詠懷古跡其五-武侯廟 (Đỗ Phủ)
• Chỉ diên - 紙鳶 (Viên Mai)
• Dạ túc Triệu Châu kiều - 夜宿趙州橋 (Cao Bá Quát)
• Điệp luyến hoa - Đáp Lý Thục Nhất - 蝶戀花-答李淑一 (Mao Trạch Đông)
• Hoạ Bùi hàn lâm - 和裴翰林 (Trần Danh Án)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 08 - 懷春十詠其八 (Đoàn Thị Điểm)
• Thất tịch - 七夕 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Thất tịch - 七夕 (Quyền Đức Dư)
• Tống Khê sinh từ thi - 宋溪生祠詩 (Dương Danh Lập)
• Vịnh hoài cổ tích kỳ 5 - Vũ Hầu miếu - 詠懷古跡其五-武侯廟 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khoảng trời trống
2. mây
2. mây
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoảng trời không, trời. ◎Như: “cao nhập vân tiêu” 高入雲霄 cao đến tận trời (ngày xưa, “vân tiêu” 雲霄 cũng chỉ triều đình), “tiêu nhưỡng” 霄壤 trời và đất, ý nói rất xa nhau, cách nhau một trời một vực. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tĩnh dạ bích tiêu lương tự thủy” 靜夜碧霄涼似水 (Đề Bá Nha cổ cầm đồ 題伯牙鼓琴圖) Đêm lặng trời biếc mát như nước.
2. (Danh) Mây, sương mù.
3. (Danh) Đêm. § Thông “tiêu” 宵.
4. Cùng nghĩa với chữ “tiêu” 消.
2. (Danh) Mây, sương mù.
3. (Danh) Đêm. § Thông “tiêu” 宵.
4. Cùng nghĩa với chữ “tiêu” 消.
Từ điển Thiều Chửu
① Khoảng trời không. Như Cao nhập vân tiêu 高入雲霄 cao đến tận trời.
② Khí bên mặt trời.
③ Cùng nghĩa với chữ tiêu 消.
④ Ðêm, như chữ tiêu 宵.
② Khí bên mặt trời.
③ Cùng nghĩa với chữ tiêu 消.
④ Ðêm, như chữ tiêu 宵.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khoảng trời không, trời: 高入雲霄 Cao đến tận trời; 九重霄 Chín tầng trời;
② (văn) Đêm (dùng như 宵, bộ 宀);
③ (văn) Mây hoặc sương mù;
④ (văn) Vừng hơi bên mặt trời;
⑤ (văn) Làm tan, làm cạn.
② (văn) Đêm (dùng như 宵, bộ 宀);
③ (văn) Mây hoặc sương mù;
④ (văn) Vừng hơi bên mặt trời;
⑤ (văn) Làm tan, làm cạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa bay lả tả — Mây trời. Cũng chỉ trời.
Từ ghép 6