Có 3 kết quả:
thiêm • tiêm • triêm
Tổng nét: 16
Bộ: vũ 雨 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱雨沾
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶丶丶一丨一丨フ一
Thương Hiệt: MBEYR (一月水卜口)
Unicode: U+9711
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhān ㄓㄢ
Âm Nôm: chiêm, dìm, triêm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): うるお.う (uruo.u), うるお.い (uruo.i)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: zim1
Âm Nôm: chiêm, dìm, triêm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): うるお.う (uruo.u), うるお.い (uruo.i)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: zim1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Cảm ngộ kỳ 27 - 感遇其二十七 (Trần Tử Ngang)
• Dạ hành - 夜行 (Nguyễn Du)
• Đại mông quả - 大檬果 (Tùng Thiện Vương)
• Đề Linh Hộ hoà thượng cố cư - 題靈祐和尚故居 (Lưu Trường Khanh)
• Lâm giang tống Hạ Chiêm - 臨江送夏瞻 (Bạch Cư Dị)
• Minh nguyệt hạo dạ quang - 明月皎夜光 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Quỳ hướng hoàng hoa - 葵向黃花 (Đông Hồ)
• Tiễn Vũ Văn Đồng nhất dụ Chiêm Thành quốc - 餞宇文同一諭占城國 (Phạm Sư Mạnh)
• Tuế mộ cảm hoài - 歲暮感懷 (Vương Vũ Xứng)
• Cảm ngộ kỳ 27 - 感遇其二十七 (Trần Tử Ngang)
• Dạ hành - 夜行 (Nguyễn Du)
• Đại mông quả - 大檬果 (Tùng Thiện Vương)
• Đề Linh Hộ hoà thượng cố cư - 題靈祐和尚故居 (Lưu Trường Khanh)
• Lâm giang tống Hạ Chiêm - 臨江送夏瞻 (Bạch Cư Dị)
• Minh nguyệt hạo dạ quang - 明月皎夜光 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Quỳ hướng hoàng hoa - 葵向黃花 (Đông Hồ)
• Tiễn Vũ Văn Đồng nhất dụ Chiêm Thành quốc - 餞宇文同一諭占城國 (Phạm Sư Mạnh)
• Tuế mộ cảm hoài - 歲暮感懷 (Vương Vũ Xứng)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thấm ướt, ngấm vào
2. tiêm nhiễm
3. đụng chạm
4. được, có thể
2. tiêm nhiễm
3. đụng chạm
4. được, có thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thấm ướt, ngấm vào
2. tiêm nhiễm
3. đụng chạm
4. được, có thể
2. tiêm nhiễm
3. đụng chạm
4. được, có thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thấm ướt, ngấm vào
2. tiêm nhiễm
3. đụng chạm
4. được, có thể
2. tiêm nhiễm
3. đụng chạm
4. được, có thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thấm, thấm ướt. § Cũng như “triêm” 沾. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Quân thần tương cố tận triêm y” 君臣相顧盡霑衣 (Trường hận ca 長恨歌) Vua tôi nhìn nhau, hết thảy mọi người nước mắt đều tràn thấm áo. Tản Đà dịch thơ: Đầm vạt áo vua tôi giọt lệ.
2. (Động) Nhận ân huệ của người khác. ◎Như: “triêm ân” 霑恩 nhận ân huệ.
2. (Động) Nhận ân huệ của người khác. ◎Như: “triêm ân” 霑恩 nhận ân huệ.
Từ điển Thiều Chửu
① Thấm, ngấm. Cũng như chữ triêm 沾. Lí Bạch 李白: Bi quân lão biệt lệ triêm cân 悲君老別淚沾巾 thương anh tuổi già (còn phải) li biệt, lệ thấm ướt khăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 沾 (bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Triêm 沾.