Có 1 kết quả:
vụ
Tổng nét: 18
Bộ: vũ 雨 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱雨務
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶フ丶フ丨ノノフ丶フノ
Thương Hiệt: MBNHS (一月弓竹尸)
Unicode: U+9727
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: méng ㄇㄥˊ, wù ㄨˋ
Âm Nôm: mù, vụ
Âm Nhật (onyomi): ム (mu), ボウ (bō), ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): きり (kiri)
Âm Hàn: 무
Âm Quảng Đông: mou6
Âm Nôm: mù, vụ
Âm Nhật (onyomi): ム (mu), ボウ (bō), ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): きり (kiri)
Âm Hàn: 무
Âm Quảng Đông: mou6
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ hữu nhân “Uyên ương chi thập” kỳ 1 - 和友人鴛鴦之什其一 (Thôi Giác)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Ngư gia ngạo - Phản đệ nhất thứ đại vi tiễu - 漁家傲-返第一次大圍剿 (Mao Trạch Đông)
• Nhạn Môn Hồ nhân ca - 雁門胡人歌 (Thôi Hiệu)
• Quy cố quốc - 歸故國 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Tặng Trần Thai Xuyên kỳ 1 - 贈陳台川其一 (Phan Bội Châu)
• Tiễn Vũ Văn Đồng nhất dụ Chiêm Thành quốc - 餞宇文同一諭占城國 (Phạm Sư Mạnh)
• Tống Khổng Sào Phủ tạ bệnh quy du Giang Đông, kiêm trình Lý Bạch - 送孔巢父謝病歸遊江東,兼呈李白 (Đỗ Phủ)
• Vãn thu bồi Nghiêm trịnh công Ma Ha trì phiếm chu, đắc khê tự - 晚秋陪嚴鄭公摩訶池泛舟,得溪字 (Đỗ Phủ)
• Vô đề kỳ 3 - 無題其三 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Ngư gia ngạo - Phản đệ nhất thứ đại vi tiễu - 漁家傲-返第一次大圍剿 (Mao Trạch Đông)
• Nhạn Môn Hồ nhân ca - 雁門胡人歌 (Thôi Hiệu)
• Quy cố quốc - 歸故國 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Tặng Trần Thai Xuyên kỳ 1 - 贈陳台川其一 (Phan Bội Châu)
• Tiễn Vũ Văn Đồng nhất dụ Chiêm Thành quốc - 餞宇文同一諭占城國 (Phạm Sư Mạnh)
• Tống Khổng Sào Phủ tạ bệnh quy du Giang Đông, kiêm trình Lý Bạch - 送孔巢父謝病歸遊江東,兼呈李白 (Đỗ Phủ)
• Vãn thu bồi Nghiêm trịnh công Ma Ha trì phiếm chu, đắc khê tự - 晚秋陪嚴鄭公摩訶池泛舟,得溪字 (Đỗ Phủ)
• Vô đề kỳ 3 - 無題其三 (Minh Mệnh hoàng đế)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
sương mù
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sương mù. § Xa đất là “vân” 雲 mây, gần đất là “vụ” 霧 mù. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hương vụ vân hoàn thấp” 香霧雲鬟濕 (Nguyệt dạ 月夜) Sương thơm làm ướt mái tóc mai. Tản Đà dịch thơ: Sương sa thơm ướt mái đầu.
2. (Danh) Cái gì giống như bụi nước, sương mù đều gọi là “vụ”. ◎Như: “phún vụ khí” 噴霧器 bình phun bụi nước, bụi chất lỏng.
2. (Danh) Cái gì giống như bụi nước, sương mù đều gọi là “vụ”. ◎Như: “phún vụ khí” 噴霧器 bình phun bụi nước, bụi chất lỏng.
Từ điển Thiều Chửu
① Sương mù, nguyên nhân cũng như mây, xa đất là vân 雲 mây, gần đất là vụ 霧 mù.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sương mù;
② Bụi nước (ở bình bơm phun ra): 噴霧器 Bình phun.
② Bụi nước (ở bình bơm phun ra): 噴霧器 Bình phun.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sương mù — Tối tăm mù mịt.
Từ ghép 5