Có 1 kết quả:
hài
Tổng nét: 15
Bộ: cách 革 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰革圭
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨一
Thương Hiệt: TJGG (廿十土土)
Unicode: U+978B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wā ㄨㄚ, xié ㄒㄧㄝˊ
Âm Nôm: giày, hài
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): わらじ (waraji), くつ (kutsu)
Âm Hàn: 혜, 해
Âm Quảng Đông: haai4
Âm Nôm: giày, hài
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): わらじ (waraji), くつ (kutsu)
Âm Hàn: 혜, 해
Âm Quảng Đông: haai4
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu vũ - 久雨 (Hồ Chí Minh)
• Dạ chí sở cư kỳ 3 - 夜至所居其三 (Lâm Hồng)
• Đề Hồ Công động - 題壺公洞 (Trương Đăng Quế)
• Hồng tuyến thảm - 紅線毯 (Bạch Cư Dị)
• Ngũ canh - 五更 (Hàn Ốc)
• Phong hoa tuyết nguyệt - 風花雪月 (Vũ Duy Thanh)
• Thủ 29 - 首29 (Lê Hữu Trác)
• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)
• Tự đề tượng - 自題像 (Cố Anh)
• Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 04 - 春日絕句十首其四 (Cao Bá Quát)
• Dạ chí sở cư kỳ 3 - 夜至所居其三 (Lâm Hồng)
• Đề Hồ Công động - 題壺公洞 (Trương Đăng Quế)
• Hồng tuyến thảm - 紅線毯 (Bạch Cư Dị)
• Ngũ canh - 五更 (Hàn Ốc)
• Phong hoa tuyết nguyệt - 風花雪月 (Vũ Duy Thanh)
• Thủ 29 - 首29 (Lê Hữu Trác)
• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)
• Tự đề tượng - 自題像 (Cố Anh)
• Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 04 - 春日絕句十首其四 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giày, dép
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giày, dép. ◎Như: “bì hài” 皮鞋 giày da.
Từ điển Thiều Chửu
① Giày (thứ giày buộc dây).
Từ điển Trần Văn Chánh
Giày, dép: 一雙皮鞋 Một đôi giày da; 草鞋 Dép cói; 拖鞋 Dép lê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dép để đi, mang ở chân. Cũng chỉ giày guốc. Chẳng hạn mộc hài ( guốc ). Cách hài ( giày da ).
Từ ghép 7