Có 1 kết quả:vĩ Unicode: U+97D9 Tổng nét: 18 Bộ: vi 韋 (+9 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿺是韋 Nét bút: 丨フ一一一丨一ノ丶フ丨一丨フ一一フ丨 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp Tự hình 2 Dị thể 3 Một số bài thơ có sử dụng phồn thể Từ điển phổ thông phải lễ Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Sự phải, đúng. ◇Tả truyện 左傳: “Phạm ngũ bất vĩ” 犯五不韙 (Ẩn Công thập nhất niên 隱公十一年) Phạm năm điều sai lầm. Từ điển Thiều Chửu ① Phải. Sự gì trái với lễ nghĩa gọi là bất vĩ 不韙. Từ điển Trần Văn Chánh Đúng, phải (thường dùng chung với từ phủ định): 不韙 Không đúng, không phải (trái với lễ nghĩa); 冒天下之大不韙 Dám làm trái hẳn với ý chí của thiên hạ. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Là — Điều phải. |
|