Có 1 kết quả:
phiêu
Tổng nét: 20
Bộ: phong 風 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰票風
Nét bút: 一丨フ丨丨一一一丨ノ丶ノフノ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: MFHNI (一火竹弓戈)
Unicode: U+98C4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: piāo ㄆㄧㄠ
Âm Nôm: phiêu
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): ひるが.える (hiruga.eru), つむじかぜ (tsumujikaze)
Âm Hàn: 표
Âm Quảng Đông: piu1
Âm Nôm: phiêu
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): ひるが.える (hiruga.eru), つむじかぜ (tsumujikaze)
Âm Hàn: 표
Âm Quảng Đông: piu1
Tự hình 2
Dị thể 9
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm xuân (Bất giác du du quá) - 感春(不覺悠悠過) (Trương Lỗi)
• Canh Tý thu cảm - 庚子秋感 (Kim Thánh Thán)
• Chí Chính cải nguyên Tân Tị hàn thực nhật thị đệ cập chư tử điệt - 至正改元辛巳寒食日示弟及諸子姪 (Ngu Tập)
• Lưu tình kỳ 1 - 留情其一 (Trần Đình Túc)
• Niệm tích du kỳ 1 - 念昔遊其一 (Đỗ Mục)
• Quy Côn Sơn chu trung tác - 歸昆山舟中作 (Nguyễn Trãi)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Ức Tần Nga - 憶秦娥 (Hoàng Cơ)
• Xuân nhật kỳ 1 - 春日其一 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân phong lâu - 春風樓 (Lê Quý Đôn)
• Canh Tý thu cảm - 庚子秋感 (Kim Thánh Thán)
• Chí Chính cải nguyên Tân Tị hàn thực nhật thị đệ cập chư tử điệt - 至正改元辛巳寒食日示弟及諸子姪 (Ngu Tập)
• Lưu tình kỳ 1 - 留情其一 (Trần Đình Túc)
• Niệm tích du kỳ 1 - 念昔遊其一 (Đỗ Mục)
• Quy Côn Sơn chu trung tác - 歸昆山舟中作 (Nguyễn Trãi)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Ức Tần Nga - 憶秦娥 (Hoàng Cơ)
• Xuân nhật kỳ 1 - 春日其一 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân phong lâu - 春風樓 (Lê Quý Đôn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thổi (gió)
2. bay nhẹ
2. bay nhẹ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gió lốc.
2. (Động) Thổi. ◎Như: “phong phiêu diệp lạc” 風飄葉落 gió thổi lá rụng. ◇Thi Kinh 詩經: “Phong kì phiêu nhữ” 風其飄汝 (Đại nhã 大雅, Quyển a 卷阿) Gió thổi mày đi.
3. (Động) Bay phấp phới, bay phất phơ. ◇Dương Quảng 楊廣: “Phù hương phiêu vũ y” 浮香飄舞衣 (Yến đông đường 宴東堂) Hương bay áo múa phất phới.
4. (Động) Theo gió bay đi. ◎Như: “phiêu hương” 飄香 hương bay. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Li cung cao xứ nhập thanh vân, Tiên nhạc phong phiêu xứ xứ văn” 驪宮高處入青雲, 仙樂風飄處處聞 (Trường hận ca 長恨歌) Li Cung cao vút lẫn vào trong mây xanh, Tiếng nhạc tiên theo gió bay đi, khắp nơi đều nghe thấy.
2. (Động) Thổi. ◎Như: “phong phiêu diệp lạc” 風飄葉落 gió thổi lá rụng. ◇Thi Kinh 詩經: “Phong kì phiêu nhữ” 風其飄汝 (Đại nhã 大雅, Quyển a 卷阿) Gió thổi mày đi.
3. (Động) Bay phấp phới, bay phất phơ. ◇Dương Quảng 楊廣: “Phù hương phiêu vũ y” 浮香飄舞衣 (Yến đông đường 宴東堂) Hương bay áo múa phất phới.
4. (Động) Theo gió bay đi. ◎Như: “phiêu hương” 飄香 hương bay. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Li cung cao xứ nhập thanh vân, Tiên nhạc phong phiêu xứ xứ văn” 驪宮高處入青雲, 仙樂風飄處處聞 (Trường hận ca 長恨歌) Li Cung cao vút lẫn vào trong mây xanh, Tiếng nhạc tiên theo gió bay đi, khắp nơi đều nghe thấy.
Từ điển Thiều Chửu
① Thổi. Như Kinh Thi 經詩 nói phong kì phiêu nhữ 風其飄汝 gió thổi mày đi.
② Nhẹ nhàng. Như phiêu phiêu dục tiên 飄飄欲仙 nhẹ nhàng muốn lên tiên.
② Nhẹ nhàng. Như phiêu phiêu dục tiên 飄飄欲仙 nhẹ nhàng muốn lên tiên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phấp phới, phất phơ, bay lộn, tung bay: 紅旗飄 Cờ đỏ tung bay (phấp phới); 外面飄着小雨 Bên ngoài phấp phới mưa bay; 雪花飄 Tuyết bay lộn trên không;
② (văn) Bồng bềnh, lềnh bềnh (dùng như 漂, bộ 氵): 樹葉在水上飄流差 Lá cây nổi lềnh bềnh trên mặt nước;
③ (văn) Thổi: 風飄葉落 Gió thổi lá rụng; 風其飄汝 Gió thổi mày đi (Thi Kinh);
④ (văn) Lung lay, lay động;
⑤ (văn) Nhẹ nhàng, lâng lâng: 飄飄慾仙 Nhẹ nhàng như muốn lên tiên;
⑥ (văn) Gió lốc.
② (văn) Bồng bềnh, lềnh bềnh (dùng như 漂, bộ 氵): 樹葉在水上飄流差 Lá cây nổi lềnh bềnh trên mặt nước;
③ (văn) Thổi: 風飄葉落 Gió thổi lá rụng; 風其飄汝 Gió thổi mày đi (Thi Kinh);
④ (văn) Lung lay, lay động;
⑤ (văn) Nhẹ nhàng, lâng lâng: 飄飄慾仙 Nhẹ nhàng như muốn lên tiên;
⑥ (văn) Gió lốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gió lốc, thổi xoáy tròn — Gió thổi mạnh, làm lay động — Dùng như chữ Phiêu 票 và 漂.
Từ ghép 10