Có 1 kết quả:
sức
Tổng nét: 13
Bộ: thực 食 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶ノ一丨フ丨
Thương Hiệt: OIOLB (人戈人中月)
Unicode: U+98FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chì ㄔˋ, shì ㄕˋ
Âm Nôm: sức
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): かざ.る (kaza.ru), かざ.り (kaza.ri)
Âm Hàn: 식
Âm Quảng Đông: sik1
Âm Nôm: sức
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): かざ.る (kaza.ru), かざ.り (kaza.ri)
Âm Hàn: 식
Âm Quảng Đông: sik1
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch mã thiên - 白馬篇 (Tào Thực)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Cảm ngộ kỳ 23 - 感遇其二十三 (Trần Tử Ngang)
• Hữu tửu tương chiêu ẩm - 有酒相招飲 (Hàn Sơn)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Phụ tân hành - 負薪行 (Đỗ Phủ)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tín - 信 (Lý Dục Tú)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Vịnh lạp - 詠笠 (Kim Sat Kat)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Cảm ngộ kỳ 23 - 感遇其二十三 (Trần Tử Ngang)
• Hữu tửu tương chiêu ẩm - 有酒相招飲 (Hàn Sơn)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Phụ tân hành - 負薪行 (Đỗ Phủ)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tín - 信 (Lý Dục Tú)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Vịnh lạp - 詠笠 (Kim Sat Kat)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trang sức
2. mệnh lệnh
2. mệnh lệnh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trang điểm, làm cho đẹp. ◎Như: “tu sức” 修飾 tô điểm, “trang sức” 裝飾 trang điểm.
2. (Động) Che đậy, ngụy trang. ◎Như: “yểm sức” 掩飾 che đậy, “phấn sức thái bình” 粉飾太平 chính trị đã rối bét mà vẫn làm như thái bình yên tĩnh.
3. (Động) Giả thác, giả bộ. ◎Như: “sức từ” 飾詞 nói lời lấp liếm, “sức mạo” 飾貌 giả dạng vẻ mặt.
4. (Động) Tẩy rửa cho sạch sẽ. § Thông 拭. ◇Chu Lễ 周禮: “Phàm tế tự, sức kì ngưu sinh” 凡祭祀, 飾其牛牲 (Địa quan 地官, Phong nhân 封人) Trong việc tế tự, tắm rửa trâu bò con thú đem cúng cho sạch sẽ.
5. (Động) Sửa trị. § Thông “sức” 飭.
6. (Động) Đóng vai, sắm tuồng.
7. (Danh) Áo quần. ◎Như: “phục sức” 服飾 quần áo.
8. (Danh) Vật phẩm dùng để trang điểm. ◎Như: “thủ sức” 首飾 đồ trang điểm trên đầu.
2. (Động) Che đậy, ngụy trang. ◎Như: “yểm sức” 掩飾 che đậy, “phấn sức thái bình” 粉飾太平 chính trị đã rối bét mà vẫn làm như thái bình yên tĩnh.
3. (Động) Giả thác, giả bộ. ◎Như: “sức từ” 飾詞 nói lời lấp liếm, “sức mạo” 飾貌 giả dạng vẻ mặt.
4. (Động) Tẩy rửa cho sạch sẽ. § Thông 拭. ◇Chu Lễ 周禮: “Phàm tế tự, sức kì ngưu sinh” 凡祭祀, 飾其牛牲 (Địa quan 地官, Phong nhân 封人) Trong việc tế tự, tắm rửa trâu bò con thú đem cúng cho sạch sẽ.
5. (Động) Sửa trị. § Thông “sức” 飭.
6. (Động) Đóng vai, sắm tuồng.
7. (Danh) Áo quần. ◎Như: “phục sức” 服飾 quần áo.
8. (Danh) Vật phẩm dùng để trang điểm. ◎Như: “thủ sức” 首飾 đồ trang điểm trên đầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Văn sức. Vật gì đã làm, song lại trang sức thêm. Như sơn, như vẽ, như thêu, như khắc cho đẹp thêm đều gọi là sức. Như phục sức 服飾 quần áo đẹp, thủ sức 首飾 đồ trang sức trên đầu, v.v.
② Che đậy, phấn sức bên ngoài, chỉ có bề ngoài, trong không có gì thực gọi là sức. Như phấn sức thái bình 粉飾太平 chính trị đã rối bét mà vẫn làm ra dáng thái bình yên tĩnh.
③ Giả thác, giả bộ. Như sức từ 飾詞 lời giả thác, sức mạo 飾貌 nét mặt giả dạng.
④ Sửa sang cho sạch sẽ.
② Che đậy, phấn sức bên ngoài, chỉ có bề ngoài, trong không có gì thực gọi là sức. Như phấn sức thái bình 粉飾太平 chính trị đã rối bét mà vẫn làm ra dáng thái bình yên tĩnh.
③ Giả thác, giả bộ. Như sức từ 飾詞 lời giả thác, sức mạo 飾貌 nét mặt giả dạng.
④ Sửa sang cho sạch sẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trang sức, trang điểm, trang hoàng: 油飾門窗 Sơn cửa sổ cho đẹp. (Ngb) Che giấu giả tạo, làm ra vẻ như thật, giả bộ: 飾辭 Lời nói giả tạo không thực; 文過飾非 Che đậy sai lầm; 飾貌 Nét mặt giả tạo;
② Đồ trang sức, đồ trang hoàng: 首飾 Đồ trang sức. Cg. 飾物 [shìwù];
③ Đóng vai, sắm tuồng;
④ Áo quần.
② Đồ trang sức, đồ trang hoàng: 首飾 Đồ trang sức. Cg. 飾物 [shìwù];
③ Đóng vai, sắm tuồng;
④ Áo quần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm cho đẹp — Vật làm cho đẹp bề ngoài — Che đậy bề ngoài.
Từ ghép 13
kiểu sức 矯飾 • phấn sức 粉飾 • phục sức 服飾 • sức mạo 飾貌 • sức ngôn 飾言 • sức nguỵ 飾偽 • sức phi 飾非 • sức thuyết 飾說 • sức từ 飾辭 • trang sức 粧飾 • trang sức 裝飾 • tu sức 修飾 • văn sức 文飾