Có 1 kết quả:
đậu
Âm Hán Việt: đậu
Tổng nét: 10
Bộ: thực 食 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰饣豆
Nét bút: ノフフ一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: NVMRT (弓女一口廿)
Unicode: U+997E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: thực 食 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰饣豆
Nét bút: ノフフ一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: NVMRT (弓女一口廿)
Unicode: U+997E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
giản thể
Từ điển phổ thông
mâm ngũ quả
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 餖.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 餖
Từ điển Trần Văn Chánh
Món ăn dọn ra để trưng bày (không được ăn). 【餖釘】đậu đính [dòudìng] ① Món ăn trang điểm;
② Lời nói văn hoa không thiết thực.
② Lời nói văn hoa không thiết thực.