Có 2 kết quả:
hinh • hấn
Tổng nét: 20
Bộ: hương 香 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱殸香
Nét bút: 一丨一フ丨一ノノフフ丶ノ一丨ノ丶丨フ一一
Thương Hiệt: GEHDA (土水竹木日)
Unicode: U+99A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xīn ㄒㄧㄣ, xīng ㄒㄧㄥ
Âm Nôm: hanh, hênh, hinh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): かお.る (kao.ru), かおり (kaori)
Âm Hàn: 형
Âm Quảng Đông: hing1
Âm Nôm: hanh, hênh, hinh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): かお.る (kao.ru), かおり (kaori)
Âm Hàn: 형
Âm Quảng Đông: hing1
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ chí sở cư kỳ 2 - 夜至所居其二 (Lâm Hồng)
• Đình trung hữu kỳ thụ - 庭中有奇樹 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Độc thi - 讀詩 (Cao Bá Quát)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Sơn quỷ - 山鬼 (Khuất Nguyên)
• Thái Hàng lộ - 太行路 (Bạch Cư Dị)
• Thu vũ thán kỳ 1 - 秋雨歎其一 (Đỗ Phủ)
• Tống O.E. quân huề lan quy quốc - 送O·E·君攜蘭歸國 (Lỗ Tấn)
• Tương linh cổ sắt - 湘靈鼓瑟 (Tiền Khởi)
• Vô đề (Nhất chi thanh thái thoả Tương linh) - 無題(一枝清采妥湘靈) (Lỗ Tấn)
• Đình trung hữu kỳ thụ - 庭中有奇樹 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Độc thi - 讀詩 (Cao Bá Quát)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Sơn quỷ - 山鬼 (Khuất Nguyên)
• Thái Hàng lộ - 太行路 (Bạch Cư Dị)
• Thu vũ thán kỳ 1 - 秋雨歎其一 (Đỗ Phủ)
• Tống O.E. quân huề lan quy quốc - 送O·E·君攜蘭歸國 (Lỗ Tấn)
• Tương linh cổ sắt - 湘靈鼓瑟 (Tiền Khởi)
• Vô đề (Nhất chi thanh thái thoả Tương linh) - 無題(一枝清采妥湘靈) (Lỗ Tấn)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thơm lừng, hương bay ngát ra
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùi hương lừng bay xa. ◇Lưu Kiêm 劉兼: “Tân thu hạm đạm phát hồng anh, Hướng vãn phong phiêu mãn quận hinh” 新秋菡萏發紅英, 向晚風飄滿郡馨 (Liên đường tễ vọng 蓮塘霽望) Thu mới cây sen ra hoa màu hồng, Buổi chiều gió thổi hương thơm bay khắp cả vùng.
2. (Danh) Tiếng tốt lưu truyền hậu thế. ◎Như: “đức hinh viễn bá” 德馨遠播 tiếng thơm đức độ lan truyền.
3. Một âm là “hấn”. (Thán) Thường đặt sau tính từ hay phó từ, biểu thị ý khen ngợi. § Dùng như “bàn” 般, “dạng” 樣. ◎Như: “ninh hấn nhi” 寧馨兒 đứa bé (dễ thương) ấy!
2. (Danh) Tiếng tốt lưu truyền hậu thế. ◎Như: “đức hinh viễn bá” 德馨遠播 tiếng thơm đức độ lan truyền.
3. Một âm là “hấn”. (Thán) Thường đặt sau tính từ hay phó từ, biểu thị ý khen ngợi. § Dùng như “bàn” 般, “dạng” 樣. ◎Như: “ninh hấn nhi” 寧馨兒 đứa bé (dễ thương) ấy!
Từ điển Thiều Chửu
① Thơm lừng. Mùi thơm xa gọi là hinh. Làm được sự gì tốt tiếng thơm truyền mãi mãi cũng gọi là hinh.
② Một âm là hấn. Ngày xưa dùng làm lời trợ từ. Như ninh hấn nhi 寧馨兒 đứa bé ấy.
② Một âm là hấn. Ngày xưa dùng làm lời trợ từ. Như ninh hấn nhi 寧馨兒 đứa bé ấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hương thơm toả ra xa, hương thơm lừng: ¶Á稷非馨,明德惟馨Chẳng phải hương thơm ngào ngạt của lúa thử lúa tắc, mà chỉ có hương thơm của chính trị đạo đức anh minh (Thượng thư: Quân trần);
② Tiếng tốt lưu truyền lâu dài: 垂馨千祀 Tiếng tốt lưu truyền ngàn năm (Tấn thư);
③ Thơm: 折芳馨兮遺所思 Bẻ nhánh cỏ thơm hề trao cho người mà ta thương nhớ (Khuất Nguyên: Cửu ca);
④ Tốt: 斯是陋室,惟吾德馨 Đây tuy chỉ là căn nhà tồi tàn, nhưng phẩm hạnh ta tốt (thì không cảm thấy có gì tồi tàn) (Lưu Vũ Tích: Lậu thất minh).
② Tiếng tốt lưu truyền lâu dài: 垂馨千祀 Tiếng tốt lưu truyền ngàn năm (Tấn thư);
③ Thơm: 折芳馨兮遺所思 Bẻ nhánh cỏ thơm hề trao cho người mà ta thương nhớ (Khuất Nguyên: Cửu ca);
④ Tốt: 斯是陋室,惟吾德馨 Đây tuy chỉ là căn nhà tồi tàn, nhưng phẩm hạnh ta tốt (thì không cảm thấy có gì tồi tàn) (Lưu Vũ Tích: Lậu thất minh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mùi thơm bay xa — Thơm ngát — Công nghiệp tiếng tăm vang rền.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùi hương lừng bay xa. ◇Lưu Kiêm 劉兼: “Tân thu hạm đạm phát hồng anh, Hướng vãn phong phiêu mãn quận hinh” 新秋菡萏發紅英, 向晚風飄滿郡馨 (Liên đường tễ vọng 蓮塘霽望) Thu mới cây sen ra hoa màu hồng, Buổi chiều gió thổi hương thơm bay khắp cả vùng.
2. (Danh) Tiếng tốt lưu truyền hậu thế. ◎Như: “đức hinh viễn bá” 德馨遠播 tiếng thơm đức độ lan truyền.
3. Một âm là “hấn”. (Thán) Thường đặt sau tính từ hay phó từ, biểu thị ý khen ngợi. § Dùng như “bàn” 般, “dạng” 樣. ◎Như: “ninh hấn nhi” 寧馨兒 đứa bé (dễ thương) ấy!
2. (Danh) Tiếng tốt lưu truyền hậu thế. ◎Như: “đức hinh viễn bá” 德馨遠播 tiếng thơm đức độ lan truyền.
3. Một âm là “hấn”. (Thán) Thường đặt sau tính từ hay phó từ, biểu thị ý khen ngợi. § Dùng như “bàn” 般, “dạng” 樣. ◎Như: “ninh hấn nhi” 寧馨兒 đứa bé (dễ thương) ấy!