Có 1 kết quả:mã giản thể Từ điển phổ thông con ngựa Từ điển trích dẫn 1. Giản thể của chữ 馬. Từ điển Trần Văn Chánh Ngựa: 母馬 Ngựa cái; 種馬 Ngựa đực, ngựa giống. 【馬騾】mã loa [măluó] Con la; ② To, lớn: 馬蜂 Ong vẽ, ong bắp cày; ③ (văn) Thẻ ghi số đếm; ④ [Mă] (Họ) Mã. Từ điển Trần Văn Chánh Như 馬 Từ ghép 11 |
|