Có 1 kết quả:
lâu
Âm Hán Việt: lâu
Tổng nét: 20
Bộ: cốt 骨 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰骨婁
Nét bút: 丨フフ丶フ丨フ一一丨フ一一丨フ一丨フノ一
Thương Hiệt: BBLWV (月月中田女)
Unicode: U+9ACF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Tổng nét: 20
Bộ: cốt 骨 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰骨婁
Nét bút: 丨フフ丶フ丨フ一一丨フ一一丨フ一丨フノ一
Thương Hiệt: BBLWV (月月中田女)
Unicode: U+9ACF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Độc lâu tụng - 髑髏頌 (Hoàng Đình Kiên)
• Hàm Tử quan - 鹹子關 (Nguyễn Mộng Tuân)
• Hí tác Hoa khanh ca - 戲作花卿歌 (Đỗ Phủ)
• Kế Liêu đại tiệp nao ca - 薊遼大捷鐃歌 (Đồ Long)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Tống Vô)
• Phú Dịch thuỷ tống nhân sứ Yên - 賦易水送人使燕 (Vương Cung)
• Tây sơn hữu hổ hành - 西山有虎行 (Thẩm Chu)
• Thứ Hồng Tào vận - 次洪漕韻 (Hồng Tư Quỳ)
• Vịnh sử - 詠史 (Lưu Ban)
• Độc lâu tụng - 髑髏頌 (Hoàng Đình Kiên)
• Hàm Tử quan - 鹹子關 (Nguyễn Mộng Tuân)
• Hí tác Hoa khanh ca - 戲作花卿歌 (Đỗ Phủ)
• Kế Liêu đại tiệp nao ca - 薊遼大捷鐃歌 (Đồ Long)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Tống Vô)
• Phú Dịch thuỷ tống nhân sứ Yên - 賦易水送人使燕 (Vương Cung)
• Tây sơn hữu hổ hành - 西山有虎行 (Thẩm Chu)
• Thứ Hồng Tào vận - 次洪漕韻 (Hồng Tư Quỳ)
• Vịnh sử - 詠史 (Lưu Ban)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đầu lâu người chết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “độc lâu” 髑髏.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðộc lâu 髑髏 cái đầu lâu người chết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 髑髏 [dúlóu], 骷髏 [kulóu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầu người chết. Sọ người. Ta cũng nói là Đầu lâu.
Từ ghép 2