Có 1 kết quả:
nhiêm
Tổng nét: 15
Bộ: tiêu 髟 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱髟冉
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノ丨フ丨一一
Thương Hiệt: SHGB (尸竹土月)
Unicode: U+9AEF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: rán ㄖㄢˊ
Âm Nôm: nhem, nhiêm
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen)
Âm Nhật (kunyomi): ひげ (hige)
Âm Hàn: 염
Âm Quảng Đông: jim4
Âm Nôm: nhem, nhiêm
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen)
Âm Nhật (kunyomi): ひげ (hige)
Âm Hàn: 염
Âm Quảng Đông: jim4
Tự hình 2
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Châu Giang Bùi thượng thư kinh hồi, dục phỏng bất quả thi dĩ ký kỳ 2 - 珠江裴尚書京回,欲訪不果詩以寄其二 (Nguyễn Khuyến)
• Chi di - 搘頤 (Đoàn Huyên)
• Cù Đường lưỡng nhai - 瞿塘兩崖 (Đỗ Phủ)
• Cửu nguyệt hữu nhân lai phỏng đồng tác - 九月有人來訪同作 (Trần Nguyên Đán)
• Độc “Cổ kim hoạt kê liên thoại” - 讀古今滑稽聯話 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lạc Dương - 洛陽 (Đỗ Phủ)
• Tây giang nguyệt - Ẩm Sơn đình lưu ẩm - 西江月-飲山亭留飲 (Lưu Nhân)
• Thư hoài đáp Vũ Công bộ, y tiền giản Đoàn hàn lâm vận - 書懷答武工部,依前柬段翰林韻 (Phan Huy Ích)
• Tiên khuê huý thời cảm tác - 先閨諱辰感作 (Phan Huy Ích)
• Túc Ngũ Hoa sơn hoài Đức Thanh biệt nghiệp - 宿五華山懷德清別業 (Triệu Mạnh Phủ)
• Chi di - 搘頤 (Đoàn Huyên)
• Cù Đường lưỡng nhai - 瞿塘兩崖 (Đỗ Phủ)
• Cửu nguyệt hữu nhân lai phỏng đồng tác - 九月有人來訪同作 (Trần Nguyên Đán)
• Độc “Cổ kim hoạt kê liên thoại” - 讀古今滑稽聯話 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lạc Dương - 洛陽 (Đỗ Phủ)
• Tây giang nguyệt - Ẩm Sơn đình lưu ẩm - 西江月-飲山亭留飲 (Lưu Nhân)
• Thư hoài đáp Vũ Công bộ, y tiền giản Đoàn hàn lâm vận - 書懷答武工部,依前柬段翰林韻 (Phan Huy Ích)
• Tiên khuê huý thời cảm tác - 先閨諱辰感作 (Phan Huy Ích)
• Túc Ngũ Hoa sơn hoài Đức Thanh biệt nghiệp - 宿五華山懷德清別業 (Triệu Mạnh Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ria mép
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tục dùng như chữ “nhiêm” 髥. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thân trường thất xích, tế nhãn trường nhiêm” 身長七尺, 細眼長髯 (Đệ nhất hồi 第一回) Mình cao bảy thước, mắt nhỏ râu dài.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ nhiêm 髥.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Râu: 虬髥客 Khách râu quăn; 白髮蒼髥 Râu sương tóc trắng, tóc sương râu bạc;
② Râu hai bên má, râu quai nón. Xem 白口;
③ (văn) Người có nhiều râu.
② Râu hai bên má, râu quai nón. Xem 白口;
③ (văn) Người có nhiều râu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 髥.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nhiêm 髥.
Từ ghép 1